Bài giảng lớp 6 môn toán - Tiết 77: Bài 6: So sánh hai phân số

1) So sánh hai phân số cùng mẫu

*Quy tắc:
Trong hai phân số có cùng một mẫu dương,
Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.

 

ppt17 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 898 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 6 môn toán - Tiết 77: Bài 6: So sánh hai phân số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giỏo viờn thực hiện:Nguyễn Thị Kim ThanhTrường THCS Nghi PhỳChào mừng các thầy cô giáo về dự giờ TOáN LớP 6A Bài toỏn : Điền dấu thích hợp ( ) vào ô vuông; -13 - 10 ; 2 -4 Đáp án:; -13 -10 ; 2 -4 > - 4Tiết 77: Đ6. So sánh hai phân số Điền dấu thích hợp (>, ;-10-9- 8 ; -4 nên > Vậy: > HS đó làm sai vỡ chưa viết phân số đó dưới dạng cùng một mẫu dương.Đáp án:Tiết 77: Đ6. So sánh hai phân số1) So sánh hai phân số cùng mẫu2) So sánh hai phân số không cùng mẫuBài toán: So sánh hai phân sốVàTa quy đồng mẫu các phân sốVì -15 > -16 nên*Quy tắc: Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.Tiết 77: Đ6. So sánh hai phân số1) So sánh hai phân số cùng mẫu **Quy tắc: Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.2) So sánh hai phân số không cùng mẫu?2So sánh các phân số sau: VàVàTiết 77: Đ6. So sánh hai phân sốGiải:a) = = = = =Ta có > (vì - 33 > - 34) nên >b) = ; = =Ta có > (vì 5 > - 4) nên >Tiết 77: Đ6. So sánh hai phân số1) So sánh hai phân số cùng mẫu2) So sánh hai phân số không cùng mẫuQuy tắc: Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.?3 So sánh các phân số sau với 0 ;;;Kờ́t quả > 0 ; 0;Tiết 77: Đ6. So sánh hai phân số1) So sánh hai phân số cùng mẫu2) So sánh hai phân số không cùng mẫu;;Nhận xét : * Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu thì lớn hơn 0.Phân số lớn hơn 0 gọi là phân số dương.* Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu thì nhỏ hơn 0.Phân số nhỏ hơn 0 gọi là phân số âm. áp dụng : Trong các phân số sau phân số nào dương; phân số nào âm? Tiết 77: Đ6. So sánh hai phân số1) So sánh hai phân số cùng mẫu2) So sánh hai phân số không cùng mẫu;;Nhận xét : .) Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu thì lớn hơn 0.Phân số lớn hơn 0 gọi là phân số dương..) Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu thì nhỏ hơn 0.Phân số nhỏ hơn 0 gọi là phân số âm. áp dụng : Trong các phân số sau phân số nào dương; phân số nào âm? > 0> 0< 0<0= 0Luyện tập củng cố.Bài toán 1: a) Thời gian nào dài hơn : h hay b) Đoạn thẳng nào ngắn hơn : m hay m ? b. m ngắn hơn m. h? Đáp án:a. h dài hơn h.Tiết 77: Đ6. So sánh hai phân sốTiết 77: Đ6. So sánh hai phân sốBài toán 2:Các khẳng định sau đúng hay sai?CâuĐáp ána) Trong hai phân số có cùng mẫu, phân số nào có tử lớn thỡ lớn hơn.b) Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn thỡ lớn hơn.c) Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu , ta quy đồng mẫu hai phân số đó rồi so sánh các tử với nhau : Phân số nào có tử lớn thỡ lớn hơn.d) Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu , ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau : Phân số nào có tử lớn thỡ lớn hơn.ĐSĐSHƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Nắm vững quy tắc so sánh hai phân số bằng cách viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương.Bài tập : 37; 38 (c, d) ; 39; 41 (SGK) . 51; 54 (SBT). Hướng dẫn bài 41 (SGK). Đối với phân số ta có tính chất: nếu và thì dựa vào tính chất này, hãy so sánh: vàTiết 77: Đ6. So sánh hai phân sốTrò chơi : Lưới nào sẫm nhất.Đối với mỗi lưới ô vuông ở hỡnh sau , hãy lập một phân số có tử là số ô đen , mẫu là tổng số ô đen và ô trắng. Khởi động CơITLb) Sắp xếp các phân số này theo thứ tự tăng dần và cho biết lưới nào sẫm nhất ( có tỉ số ô đen so với tổng số ô là lớn nhất). Tăng tốcĐÁP ÁN PHẦN b. lưới T sẫm màu nhấtc) Về đíchLITCƠXin chõn thành cảm ơn cỏc thầy cụ giỏo cựng toàn thể cỏc em học sinh!

File đính kèm:

  • pptT77 so sanh phan so.ppt
Giáo án liên quan