Bài giảng lớp 6 môn toán - Tiết: 75 - Quy đồng mẫu nhiều phân số

1. Quy đồng mẫu hai phân số.

? 1(sgk) Hãy điền số thích hợp vào ô vuôngCó nhận xét gì về các mẫu ( 40, 80, 120, 160, .) so với 5 và 8?

 Đều là BC( 5; 8)

Khi quy đồng mẫu hai phân số, ta thường lấy mẫu chung

là BCNN của các mẫu

 

ppt8 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 949 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 6 môn toán - Tiết: 75 - Quy đồng mẫu nhiều phân số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Người thực hiện: Đinh Quang Duyến – Tổ KHTN trường THCS An Sơn Chào mừng các thày, cô giáo và các em học sinh lớp 6A về dự hội giảng đợt II Năm học: 2007 – 2008Bài giảng : Quy đồng mẫu số nhiều phân số I. Kiểm tra bài cũ : Điền số thích hợp vào ô trống. 60-72-7580Việc đưa các phân số trên về các phân số có cùng mẫu gọi là quy đồng mẫu các phân số. ? 1(sgk) Hãy điền số thích hợp vào ô vuôngCó nhận xét gì về các mẫu ( 40, 80, 120, 160, ...) so với 5 và 8? Đều là BC( 5; 8) -48-50-72-75-96-1001. Quy đồng mẫu hai phân số. Tiết: 75 - Quy đồng mẫu nhiều phân sốKhi quy đồng mẫu hai phân số, ta thường lấy mẫu chung là BCNN của các mẫu Cùng xem nào2. Quy đồng mẫu nhiều phân số.?2(sgk)a) Tìm BCNN của các số 2, 5, 3, 8.BCNN( 2, 5, 3, 8) = ................. = .........23.3.5120 b) Tìm các phân số lần lượt bằng nhưng có cùng mẫu là BCNN(2, 5, 3, 8). Ta có: -7580-7260 Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu số dương ta làm như sau: Bước 1: Tìm một bội chung của cá mẫu ( thường là BCNN) để làm mẫu chung.Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu ( bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu). Bước 3: Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng. Quy tắcTìm BCNN ( 12, 30) + 12 = 22 . 3 + 30 = BCNN ( 12, 30) = = ..Tìm thừa số phụ : : 12 = .. . : 30 = ..- Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng: ? 3 ( sgk ) Điền vào trống để quy đồng mẫu các phân số2.3.522.3.560. 5. 52560.2.21414605602Bắt đầub) Quy đồng mẫu các phân số : Ta có : Tìm BCNN 44 = ..; 18 = .. ; 36 = ... BCNN = = ..  MSC = ...Tìm thừa số phụ tương ứng. . : 44 = ; . : 18 = ; . : 36 = Quy đồng: 22.112. 3222. 3222. 32.1139639639639639692211. 9. 9-27396. 22. 22- 242396. 11. 11-55396Bắt đầuBài giảng hôm nay đến đây là kết thúc. Xin chân thành cảm ơn các thày cô và các em đã chú ý theo dõi . Cùng ôn lại bài nhé

File đính kèm:

  • pptChuong_III_-_Bai_5_Quy_dong_mau_nhieu_phan_so.ppt