Bài giảng lớp 6 môn toán - Tiết 29: Ước chung và bội chung (tiết 2)

Kiểm tra bài cũ:

Hs1: Viết tập hợp Ư(4), Ư(6).

Hs2: Viết tập hợp B(4), B(6).

Nêu cách tìm.

Đáp án:

Ư(4) = {1; 2; 4}, Ư(6) = {1; 2; 3; 6}

B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24;. }

B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; . }

 

ppt14 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 862 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 6 môn toán - Tiết 29: Ước chung và bội chung (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tr­êng THCS Ph¹m Ngäc Th¹chTổ ToánGiáo viên thực hiện: Phạm Thị LiênMôn Số học 6 Năm học 2008 - 2009Kiểm tra bài cũ:Hs1: Viết tập hợp Ư(4), Ư(6).Hs2: Viết tập hợp B(4), B(6).Nêu cách tìm.Đáp án:Ư(4) = {1; 2; 4}, Ư(6) = {1; 2; 3; 6}B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24;... }B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; ... }Tiết 29:ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNGNhững số nào vừa là ước của 4 vừa là ước của 6?1. Ước chungVí dụ: Ư(4) = { ; ; 4}, Ư(6) = { ; ; 3; 6}ƯC(4,6) = {1; 2}* Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.1 21 2Tiết 29:ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNGNhận xét: a) x ƯC(a,b) nếu a x và b xb) x ƯC(a,b,c) nếu a x , b x và c xTiết 29:ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG?1.Khẳng định sau đúng hay sai? ƯC(16,40) 8 ƯC(32,28)Đúng Sai Tiết 29:ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG2/ Bội chung.Ví dụ:B(4) = { ; 4; 8; ; 16; 20; ;... }B(6) = { ; 6; ; 18; ; ... }0 12 12 0 24 24 BC(4,6) = {0; 12; 24; .... }* Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.Tiết 29:ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNGNhận xét: a) x BC(a,b) nếu x a và x bb) x BC(a,b,c) nếu x a , x b và x c?2.Điền số vào ô trống để được khẳng định đúng:6 BC(3, ) 12436Số phải điền là: 1; 2; 3; 6.Tiết 29:ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG3/ Chú ý: Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó.Kí hiệu: A giao với B là: A B Ví dụ: a/ Ư(4) Ư(6) = {1; 2} B(4) B(6) = { 0; 12; 24;..... }Tiết 29:ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNGb/ A = {mèo, thỏ}, B = { voi, mèo, hổ} A B = {mèo}c/ A là tập hợp các số chẵn, B là tập hợp các số lẻ. A B = ØTiết 29:ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNGHọc thuộc ba khái niệm:Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó.Tiết 29:ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNGBài tập về nhà:Xem lại các ví dụLàm bài tập: 134; 135; 136 sgk trang 53Chuẩn bị cho tiết luyện tập.Bµi häc h«m nay ®Õn ®©y lµ hÕt. Chóc c¸c em lu«n khoÎ vµ ch¨m chØ häc tËp.Chµo tÊt c¶ c¸c em. HÑn gÆp l¹i!Ví dụ: Ư(4) = { ; ; 4}, Ư(6) = { ; ; 3; 6}ƯC(4,6) = {1; 2}1 21 2Ví dụ:B(4) = { ; 4; 8; ; 16; 20; ;... }B(6) = { ; 6; ; 18; ; ... }0 12 12 0 24 24 BC(4,6) = {0; 12; 24; .... }Ư(6)Ư(4)∙ 4∙ 1∙ 2∙ 3∙ 6Ư(4) Ư(6) Ư(4) = { ; ; 4}, Ư(6) = { ; ; 3; 6}Ư(4) = { ; ; 4}, Ư(6) = { ; ; 3; 6}1 21 2Ư(9) = {1; 3; 9}ƯC(3,6,9) = {1}

File đính kèm:

  • pptUoc chung va boi chung(2).ppt
Giáo án liên quan