Bài giảng lớp 6 môn toán - Tiết 71: Bài 6: So sánh hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu (tiếp)

*Phần màu xanh của hình tròn biểu diễn bởi phân số nào?

*Phần màu hồng của hình tròn biểu diễn bởi phân số nào?

*Tất cả phần được tô màu của hình tròn biểu diễn phân số nào?

*Hãy so sánh hai phần màu xanh và phần màu hồng trên rồi so sánh hai phân số biểu diễn hai phần đó ?

 

ppt10 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 777 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 6 môn toán - Tiết 71: Bài 6: So sánh hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Số học 6: Tiết 71: Bài 6 So sánh hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu .*Phần màu xanh của hình tròn biểu diễn bởi phân số nào?*Phần màu hồng của hình tròn biểu diễn bởi phân số nào?*Tất cả phần được tô màu của hình tròn biểu diễn phân số nào?*Hãy so sánh hai phần màu xanh và phần màu hồng trên rồi so sánh hai phân số biểu diễn hai phần đó ???????Phần màu xanh của hình vuông biểu diễn bởi phân số nào?Phần màu đỏ của hình vuông biểu diễn bởi phân số nào?Tất cả phần được tô màu của hình vuông biểu diễn phân số nào?Hãy so sánh các phân số trên và rút ra nhận xét gì khi so sánh các phân số cùng mẫu ? 1/Quy tắc so sánh hai ( hay nhiều) phân số cùng mẫu:ambm a < b<Mẫu số giống nhau So sánh tử với nhau Ûa, b, m N, m 0 ta có : áp dụng: So sánh các phân số sau :3818a/ 512 112+b/c/+=d/+e/+f/+g/+=h/11604960+ 516 1161118 518 210 310 17351835 3 1 5 1 Quy tắc : Muốn so sánh hai (hay nhiều) phân số không cùng mẫu, ta quy đồng mẫu các phân số đó rồi so sánh các tử với nhau.Chú ý :Tương tự muốn so sánh hai(hay nhiều) phân số không cùng tử ta cũng có thể quy đồng tử các phân số đó rồi so sánh các mẫu với nhau.So sánh hai( hay nhiều ) phân số không cùng mẫu :Ví dụ : So sánh hai phân số 29815==* Cách 1:(Quy đồng mẫu hoặc quy đồng tử ) 29715Và ==So sánh 29815* Cách 2: So sánh qua phần bù của mỗi phân số 29 815Phần bù của phân số Phần bù của phân số = = So sánh phần bù của mỗi phân sốSo sánh hai phân sốViết tập hợp các phân số thoả mãn :58< <58< < <98<<1516Phân số nào lớn hơn ?2111153333

File đính kèm:

  • pptt71-sspso.ppt
Giáo án liên quan