Bài giảng lớp 6 - môn toán - Tiết 65: Bội và ước của một số nguyên

HS1: Cho a và b  N, khi nào a là bội của b, b là ước của a?

 Tìm các ước tự nhiên của 6.

HS2: Viết các số 6; -6 thành tích của 2 số nguyên.

 

ppt15 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 687 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 6 - môn toán - Tiết 65: Bội và ước của một số nguyên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy, c« gi¸o ®Õn dù giê to¸n líp 6a1GV: ®µo ThÞ h©nHS1: Cho a và b  N, khi nào a là bội của b, b là ước của a? Tìm các ước tự nhiên của 6.HS2: Viết các số 6; -6 thành tích của 2 số nguyên.KIỂM TRA BÀI CŨHS1: Cho a và b  N, khi nào a là bội của b, b là ước của a? Tìm các ước tự nhiên của 6.Trả lời: Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tựnhiên b thì ta nói a là bội của b, còn blà ước của aCác ước tự nhiên của 6 là: 1; 2; 3; 6HS2: Viết các số 6; -6 thành tích của 2 số nguyên.Trả lời: 6 = 1.6 = (-1).(-6) = 2.3 = (-2).(-3)(-6) = (-1).6 = 1.(-6) = (-2).3 = 2.(-3)TIẾT 65: BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN1. Bội và ước của một số nguyên:6 = 1.6?3 Tìm 2 bội và 2 ước của 6.?2 Cho 2 số tự nhiên a; b với b ≠ 0.Khi nào ta nói a chia hết cho b?Với a, b  N, b ≠ 0, ta nói a chia hết chob nếu có số tự nhiên q sao cho a=bq?1 Viết các số 6; -6 thành tích của haisố nguyêna. Định nghĩa:Cho a; b Z và b ≠ 0. Nếu có số nguyênq sao cho a=bq thì ta nói a chia hết chob. Ta còn nói a là bội của b và b là ướccủa a.b. Ví dụ 1:-9 là bội của 3 vì -9 = 3.(-3)= (-1).(-6)= (-2).(-3)= 2.3(-6)= (-1).6= 1.(-6)= (-2).3= 2.(-3)TIẾT 65: BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN1. Bội và ước của một số nguyên:a. Định nghĩa:Cho a; b Z và b ≠ 0. Nếu có số nguyênq sao cho a=bq thì ta nói a chia hết chob. Ta còn nói a là bội của b và b là ướccủa a.b. Ví dụ 1:-9 là bội của 3 vì -9 = 3.(-3)Chú ý:Nếu a=bq (b ≠ 0) thì ta còn nói a chia cho b được q và viết a:b=qSố 0 là bội của mọi số nguyên khác 0Số 0 không phải là ước của bất kỳ số nguyên nàoCác số 1 và -1 là ước của mọi số nguyênNếu c vừa là ước của a vừa là ước của b thì c cũng được gọi là ước chung của a và bc. Chú ý: SGK trang 96TIẾT 65: BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN1. Bội và ước của một số nguyên:a. Định nghĩa:Cho a; b Z và b ≠ 0. Nếu có số nguyênq sao cho a=bq thì ta nói a chia hết chob. Ta còn nói a là bội của b và b là ướccủa a.b. Ví dụ 1:-9 là bội của 3 vì -9 = 3.(-3)c. Chú ý:SGK trang 96d. Ví dụ 2:Ư(8) = {1; -1; 2; -2; 4; -4; 8; -8}B(3) = { 0; 3; -3; 6; -6; 9; -9}Bài tập: Điền chữ Đ (nếu đúng), chữ S (nếu sai) vào ôtrống:1. Các số 1, -1, 3, -3 là ướccủa 32. Các số 30, -4, -2006 là bộicủa 23. Số 0 là bội của mọi sốnguyên4. Mọi số nguyên đều là bộicủa 1 và -15. Số 5 vừa là ước của 1930vừa là ước của -1975ĐĐĐĐSTIẾT 65: BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN1. Bội và ước của một số nguyên:Ví dụ:2. Tính chất:a  b và b  c  a  ca  b  am  b (m Z) a  c và b  c  (a+b)  c và (a-b)  c12  (-6) và (-6)  (-3) 6  312  (-3) và 9  (-3)  12  (-3) (-2).6  3  (12+9)  (-3) và (12-9)  (-3) Tính chất 1:Tính chất 2:Tính chất 3:TIẾT 65: BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN1. Bội và ước của một số nguyên:2. Tính chất:a  b và b  c  a  ca  b  am  b (m Z) a  c và b  c  (a+b)  c và (a-b)  cTính chất 1:Tính chất 2:Tính chất 3:Áp dụng: Điền số thích hợp vào chỗ trống để được khẳng định đúng:a)(-1005)  và 15  5 nên (-1005)  5b) 10  (-10) nên 10 .  (-10)c) 14  7 và  7 nên [14+(-21)] 7và [14-(-21)  715(-21)3TIẾT 65: BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN1. Bội và ước của một số nguyên:2. Tính chất:a  b và b  c  a  ca  b  am  b (m Z) a  c và b  c  (a+b)  c và (a-b)  cTính chất 1:Tính chất 2:Tính chất 3:?4 a) Tìm ba bội của -5 b) Tìm các ước của -10a) Ba bội của -5 có thể là: 0; 5; -5b) Ư(-10)={1; -1; 2; -2; 5; -5; 10; -10}TIẾT 65: BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊNLuyện tập - củng cố:Khi nào ta nói số nguyên a chia hết cho số nguyên b?Với a, b  Z, b ≠ 0, ta nói a chia hết cho b nếu có số nguyên qsao cho a=bqBài tập 102 - SGK: Tìm tất cả các ước của -3, 6, 11, -1Ư(-3) = {1; -1; 3; -3}Ư(11) = {1; -1; 11; -11}Ư(6) = {1; -1; 2; -2; 3; -3; 6; -6}Ư(-1) = {1; -1}TIẾT 65: BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊNBài tập 105 - SGK: Điền số vào ô trống cho đúngTHẢO LUẬN NHÓMa422-2609b-3-5I-13I7-1a:b5-1-90-2-25-14-2 TIẾT 65: BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊNGhi nhớ:Định nghĩa bội và ước của một số nguyên: Cho a; b Z và b ≠ 0. Nếu có số nguyên q sao cho a=bq thì ta nói a chia hết cho b. Ta còn nói a là bội của b và b là ước của a.Lưu ý:Nếu a là bội của b thì -a cũng là bội của bNếu b là ước của a thì -b cũng là ước của a Tính chất: a  b và b  c  a  ca  b  am  b (m Z) a  c và b  c  (a+b)  c và (a-b)  cHƯỚNG DẪN VỀ NHÀHọc thuộc định nghĩa bội và ước của một số nguyên, nắm vững 3 tính chất liên quan đến khái niệm “chia hết cho”Bài tập về nhà: bài 101; 103, 104 (trang 97- SGK) và bài 154, 157 (trang 73 sách bài tập)Làm các câu hỏi ôn tập chương II (trang 98 SGK) để chuẩn bị cho tiết sau ôn tập chương IICh©n thµnh c¶m ¬n c¸c thÇy, c« gi¸o vµ c¸c em

File đính kèm:

  • pptBoi va uoc cua mot so nguyen.ppt