Tương tự như cân đĩa, nếu ban đầu ta có 2 số bằng nhau, kí hiệu: a = b ta được một đẳng thức. Mỗi đẳng thức có hai vế, vế trái là biểu thức ở bên trái dấu "=", vế phải là biểu thức ở bên phải dấu bằng.
29 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 827 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng lớp 6 môn toán - Tiết 59: Quy tắc chuyển vế, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 59Quy tắc chuyển vế1 kg1 kg?11. tính chất của đẳng thức1 kg1 kg1 kg1 kg1 kg1 kg1 kg1 kg1 kg1 kg1 kg1 kg1 kg1 kg1 kg1 kg1 kg1 kg1 kg1 kg1 kg1 kg1 kg1 kg1 kg1 kgTương tự như cân đĩa, nếu ban đầu ta có 2 số bằng nhau, kí hiệu: a = b ta được một đẳng thức. Mỗi đẳng thức có hai vế, vế trái là biểu thức ở bên trái dấu "=", vế phải là biểu thức ở bên phải dấu bằng.a = bVế tráiVế phảiNếu coi hai cân đĩa trong hình vẽ là hai vế của một đẳng thức thì ta rút ra tính chất gì của đẳng thức ?a = b=> a + c = b + c=> a = ba + c = b + ca = b => b = a2. Ví dụ:Tìm số nguyên x biết:x - 2 = -3Giải: x - 2 = -3 x + (-2) = -3 x + (-2) + 2 = -3 + 2 x = -3 + 2 x = -12. Ví dụ:?2 Tìm số nguyên x biết:x + 4 = -2Giải: x + 4 = -2 x + 4 - 4 = -2 - 4 x = - 2 - 4 x = -6 2. Ví dụ:(1)(2)(3)(4)x + 4 = -2x + 4 - 4 = -2 - 4 x = - 2 - 4 x = -6 ?2x + 4 = -2x + 4 - 4 = -2 - 4 x = - 2 - 4 x = -6 2. Ví dụ: x - 2 = -3 x + (-2) = -3 x + (-2) + 2 = -3 + 2 x = -3 + 2 x = -1 Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu "+" đổi thành dấu "-" và dấu "-" đổi thành dấu "+" .3. Quy tắc chuyển vếVí dụ: Tìm số nguyên x biết:a) x - 2 = -6 b) x - (-4) = 1 Ví dụ: Tìm số nguyên x biết:a) x - 2 = -6 b) x - (-4) = 1 Giải:x - 2 = -6 x = -6 + 2 x = -4 x - (-4) = 1 x + 4 = 1 x = 1 - 4 x = -3 ?3 Tìm số nguyên x, biết: x + 8 = (-5) + 4 Giải:x + 8 = -5 + 4x + 8 = -1 x = -1 - 8 x = -9 Nhận xét: Vậy hiệu a -b là 1 số x mà khi lấy x cộng với b sẽ được a, hay có thể nói: phép trừ là phép toán ngược của phép cộng.Gọi x là hiệu của a và b.Ta có: x = a - báp dụng quy tắc chuyển vế: x + b = aNgược lại, nếu có: x + b = a theo quy tắc chuyển vế thì x = a -bBài 61b (Tr. 87 - SGK) b). x - 8 = (-3) - 8Giảib). x - 8 = (-3) - 8 x + (-8) = (-3) + (-8) x = -3GiảiBài 62 (Tr. 87 - SGK) a) b) a) a= 2 hoặc a = -2b) a + 2 = 0 a = -2* Tìm số nguyên x, biết: a) x + 29 = (-5) + 29b) x + (- 4) = -16Tổ 1,2 c) x -13 = (-2) -13d) - 5 - x = -10Tổ 3,4Cho số nguyên a. Điền dấu "X" vào ô thích hợp:CâuĐúngSai1. x + a = 15 => x = 15 - aX2. a - x = 9 => x = 9 - ax3. x - a = 11 => x = 11 - aX4. -x + a = 45 => x = a - 45XĐiền dấu "X" vào ô thích hợp:CâuĐúngSai1. x + 14 = -15 => x = -15 - 14X2. x - 3 = 7 => x = 3 + 7 X3. 7 - x = -4 = > x = -4 - 7X4. x - 18 = -6 - 18 => x = -6X5. x - (-5) = -9 => x = -9 + 5X6. - 5 - x = 10 => x = -5 - 10XDặn dò:- Học thuộc tính chất đẳng thức, quy tắc chuyển vế. - Làm bài tập: 61a, 63, 64, 65, 66, 67 ( SGK - Tr. 87)
File đính kèm:
- Bai Qui tac chuyen ve.ppt