Bài giảng lớp 6 môn toán - Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 (tiếp)

 Xét số n =

 Giải:

 Ta viết: = 430 + *

Ta thấy 430 2

=> (430 + *) 2 khi * chia hết cho 2

Do đó nếu thay dấu * bởi một trong các chữ số chia hết cho 2 (các số chẵn) thì (430 + *) 2 hay 2 => n 2

Vậy nếu * là chữ số chẵn thì n chia hết cho 2

 

ppt11 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 746 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 6 môn toán - Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Xét số n = Giải: Ta viết: = 430 + * Ta thấy 430 2Do đó nếu thay dấu * bởi một trong các chữ số chia hết cho 2 (các số chẵn) thì (430 + *) 2 hay 2 => n 2 => (430 + *) 2 khi * chia hết cho 2Vậy nếu * là chữ số chẵn thì n chia hết cho 2Kết luậndấu hiệu chia hết cho 2, cho 5Kết luận 1. Số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2. Xét số n = Giải: Ta viết: = 430 + * Ta thấy 430 2Do đó nếu thay dấu * bởi một trong các chữ số không chia hết cho 2 (các số lẻ) thì (430 + *) 2 hay 2 => n 2 => (430 + *) 2 khi * không chia hết cho 2Vậy nếu * là chữ số lẻ thì n không chia hết cho 2Kết luậndấu hiệu chia hết cho 2, cho 5Kết luận 1. Số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2.Kết luận 2. Số có chữ số tận cùng là chữ số lẻ thì không chia hết cho 2.43*: 2 = 21521604221721868431 : 2 =215,5433 : 2 =216,5435 : 2 =217,5437 : 2 =218,5439 : 2 =219,5219 Xét số n = Giải: Ta viết: = 430 + * Ta thấy 430 5 Do đó nếu thay dấu * bởi một trong các chữ số chia hết cho 5 (0 và 5) thì (430 + *) 5 hay 5 => n 5 => (430 + *) 5 khi * chia hết cho 5Vậy nếu * là chữ số 0 hoặc 5 thì n chia hết cho 5Kết luậndấu hiệu chia hết cho 2, cho 5Kết luận 1. Số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2.Kết luận 2. Số có chữ số tận cùng là chữ số lẻ thì không chia hết cho 2.Kết luận 3. Số có chữ số tận cùng là số 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. Xét số n = Giải: Ta viết: = 430 + * Ta thấy 430 5Do đó nếu thay dấu * bởi một trong các chữ số không chia hết cho 5 (  0 ; 5 ) thì (430 + *) 5 hay 5 => n 5 => (430 + *) 5 khi * không chia hết cho 5Vậy nếu * là chữ số 1;2;3;4; 6; 7; 8 ;9 thì n không chia hết cho 5Kết luậndấu hiệu chia hết cho 2, cho 5Kết luận 1. Số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2.Kết luận 2. Số có chữ số tận cùng là chữ số lẻ thì không chia hết cho 2.Kết luận 3. Số có chữ số tận cùng là số 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.Kết luận 4. Số có chữ số tận cùng khác 0 và 5 thì không chia hết cho 5.43*: 2 = 21521604221721868431 : 2 =215,5433 : 2 =216,5435 : 2 =217,5437 : 2 =218,5439 : 2 =219,5219431 : 5 =86,2432 : 5 =86,4433 : 5 =86,6434 : 5 =86,8436 : 5 =87,243*: 5 = 086875437 : 5 =87,4438 : 5 =87,6439 : 5 =87,8

File đính kèm:

  • pptLINH 2.ppt
Giáo án liên quan