1. Bội chung nhỏ nhất:
B (2) = { 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; .}
B (3) = { 0; 3; 6; 9; 12; 15; .}
Số 6 được gọi là bội số chung nhỏ nhất của 2 và 3
Kí hệu : BCNN ( 2 ; 3 ) = 6
Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số l;à số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó.
9 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 980 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 6 môn toán - Bài 18: Bội chung nhỏ nhất (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra bài cũEm hãy tìm bội số chung nhỏ nhất của ( 2;3 )Bội chung của ( 2; 3 ) là:B (2) = { 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; ...}B (3) = { 0; 3; 6; 9; 12; 15; ...}Vậy BC ( 2 ; 3 ) = { 0; 6; 12; ...}Bài 18: Bội chung nhỏ nhất1. Bội chung nhỏ nhất:B (3) = { 0; 3; 6; 9; 12; 15; ...}B (2) = { 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; ...}Vậy BC ( 2 ; 3 ) = { 0; 6; 12; ...}Số 6 được gọi là bội số chung nhỏ nhất của 2 và 3Kí hệu : BCNN ( 2 ; 3 ) = 6Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số l;à số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó.Bài 4: BIỂU DIỄN LỰCI. ễn lại khỏi niệm lực:II. Biểu diễn lực:AFLực là một đại lượng vộctơ được biểu diễn bằng một mũi tờn cú:+ Gốc là điểm đặt của lực.+ Phương, chiều trựng với phương chiều của lực.+ Độ dài biểu thị cường độ của lực theo tỉ xớch cho trước. Vớ dụ: Một lực 15N tỏc dụng lờn xe lăn B. Cỏc yếu tố của lực này được biểu diễn kớ hiệu sau (H4.3):BĐiểm đặt A.APhương nằm ngang, chiều từ trỏi sang phải.Cường độ F = 15N.F = 15NBài 4: BIỂU DIỄN LỰCI. ễn lại khỏi niệm lực:II. Biểu diễn lực:AFLực là một đại lượng vộctơ được biểu diễn bằng một mũi tờn cú:+ Gốc là điểm đặt của lực.+ Phương, chiều trựng với phương chiều của lực.+ Độ dài biểu thị cường độ của lực theo tỉ xớch cho trước. III. Vận dụng:C2 Biểu diễn những lực sau đõy:Trọng lực của một vật cú khối lượng 5kg (tỉ xớch 0,5cm ứng với 10N).5kgP10NBài 4: BIỂU DIỄN LỰCI. ễn lại khỏi niệm lực:II. Biểu diễn lực:AFLực là một đại lượng vộctơ được biểu diễn bằng một mũi tờn cú:+ Gốc là điểm đặt của lực.+ Phương, chiều trựng với phương chiều của lực.+ Độ dài biểu thị cường độ của lực theo tỉ xớch cho trước. III. Biểu diễn lực:C2 Biểu diễn những lực sau đõy:Lực kộo 15000N theo phương nằm ngang chiều từ trỏi sang phải (tỉ xớch 1cm ứng với 5000N).F5000NBài 4: BIỂU DIỄN LỰCI. ễn lại khỏi niệm lực:II. Biểu diễn lực:AFLực là một đại lượng vộctơ được biểu diễn bằng một mũi tờn cú:+ Gốc là điểm đặt của lực.+ Phương, chiều trựng với phương chiều của lực.+ Độ dài biểu thị cường độ của lực theo tỉ xớch cho trước. III. Vận dụng:C3 Diễn tả bằng lời cỏc yếu tố của cỏc lực vẽ ở hỡnh 4.4AF1F1: điểm đặt tại A, phương thẳng đứng, chiều từ dưới lờn, cường độ lực F1 = 20N.10NBài 4: BIỂU DIỄN LỰCI. ễn lại khỏi niệm lực:II. Biểu diễn lực:AFLực là một đại lượng vộctơ được biểu diễn bằng một mũi tờn cú:+ Gốc là điểm đặt của lực.+ Phương, chiều trựng với phương chiều của lực.+ Độ dài biểu thị cường độ của lực theo tỉ xớch cho trước. III. Vận dụng :C3 Diễn tả bằng lời cỏc yếu tố của cỏc lực vẽ ở hỡnh 4.4F2: điểm đặt tại B, phương nằm ngang, chiều từ trỏi sang phải, cường độ lực F2 = 30N.10NBF2Bài 4: BIỂU DIỄN LỰCI. ễn lại khỏi niệm lực:II. Biểu diễn lực:AFLực là một đại lượng vộctơ được biểu diễn bằng một mũi tờn cú:+ Gốc là điểm đặt của lực.+ Phương, chiều trựng với phương chiều của lực.+ Độ dài biểu thị cường độ của lực theo tỉ xớch cho trước. III. Vận dụng :C3 Diễn tả bằng lời cỏc yếu tố của cỏc lực vẽ ở hỡnh 4.4F3: điểm đặt tại C, phương nghiờng gúc 30o so với phương nằm ngang, chiều từ dưới lờn, cường độ lực F3 = 30N.10NCF3xy30o
File đính kèm:
- Boi chung nho nhat(5).ppt