Bài giảng lớp 6 môn Số học - Tiết 20: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Tích của n số a được viết gọn là an
Cách đọc :
an : a luỹ thừa n hoặc luỹ thừa n của a
a là cơ số của luỹ thừa
n là số mũ của luỹ thừa
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 6 môn Số học - Tiết 20: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 20Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.Nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ sốTiết 20 : Luỹ thừa của một số tự nhiên.Nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số1.Định nghĩa:Tích của n số a được viết gọn là anan = a.a.....a n thừa sốCách đọc :an : a luỹ thừa n hoặc luỹ thừa n của aa là cơ số của luỹ thừan là số mũ của luỹ thừa Đọc là 4 luỹ thừa 6 hoặc luỹ thừa 6 của 4 hoặc 4 mũ 6Ví dụ :46trong đó 4 là cơ số của luỹ thừa 6 là số mũ của luỹ thừaQuy tắc: tích hai luỹ thừa của cùng một cơ số là một luỹ thừa của cơ số đó với số mũ bằng tổng hai số mũTiết 20 : Luỹ thừa của một số tự nhiên.Nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số2.Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số:Với a ,n,m thuộc N an.am =an+mVí dụ :62.63=62+3=65an = a.a.....a n thừa sốVới a ,n,m thuộc N an.am =an+mTổng kếtĐịnh nghĩaQuy tắcKiểm tra trắc nghiệmCâu 1 :Tìm cách viết đúng : a14= ?a1a4a.a.a.a.a.a.a.a.a.a.a.a.a.aa14.a0a5a9a9a5ĐĐĐĐSTiết 20 : Luỹ thừa của một số tự nhiên.Nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số1. 52532. a5.a03. 61604. 10.1035. 32 .23a) 6 b) 72 c) 55 d) a5 e) 10000 Phép tínhCâu trả lờiCâu 2: Chọn câu trả lời đúng cho từng phép tính:Kiểm tra trắc nghiệmTiết 20 : Luỹ thừa của một số tự nhiên.Nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ sốam = an m=n 10=11 0=1 Câu 3: Tìm chỗ sai trong bài sauSai ở chỗ : 10=1 là theo quy ước , còn 11=1 là theo định nghĩavì vậy không thể suy ra 0=1 theo cách chứng minh trên.Kiểm tra trắc nghiệmTiết 20 : Luỹ thừa của một số tự nhiên.Nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số
File đính kèm:
- 6. Lũy thừa với số mũ tự nhiên.ppt