Bài giảng lớp 6 môn học Đại số - Tiết 77: So sánh phân số

MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức:

 HS nêu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm, dương.

 2. Kĩ năng:

 Có kĩ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số cùng mẫu để so sánh phân số.

 3. Thái độ:

 Cẩn thận, chính xác, ý thức vận dụng kiến thức linh hoạt.

II - CHUẨN BỊ:

 

doc3 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 676 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 6 môn học Đại số - Tiết 77: So sánh phân số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 25/02/10 Ngày dạy: 27/02/10 Tiết 77: So sánh phân số I - Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS nêu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm, dương. 2. Kĩ năng: Có kĩ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số cùng mẫu để so sánh phân số. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, ý thức vận dụng kiến thức linh hoạt. II - Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ?1, Bài 37 III - Phương pháp dạy học: Phương pháp tìm tòi, hoạt động nhóm. IV - Tổ chức giờ học: *, Khởi động – Mở bài (5’) - MT: HS nêu lại được cách so sánh 2 số nguyên và vận dụng so sánh 2 số nguyên chính xác, có hứng thú tìm hiểu bài mới - ĐDDH: - Cách tiến hành: HĐ của GV HĐ của HS Nội dụng B1: Kiểm tra đầu giờ - Muốn so sánh hai số nguyên cùng dấu ta làm thế nào? - So sánh -3 và -5. B2: Giới thiệu bài Theo em: đúng hay sai? - Để kiểm tra dự đoán của em đúng hay sai? Bài hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu HĐ cá nhân, trả lời -3 > -5 - Dự đoán: Đúng Hoạt động 1: So sánh hai phân số cùng mẫu (10’) - MT: HS nêu được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu, vận dụng so sánh được các phân số cùng mẫu - ĐDDH: Bảng phụ ?1 - Cách tiến hành: B1: - Nhớ lại cách so sánh 2 phân số ở TH hãy so sánh hai phân số -Muốn so sánh hai phân số cùng mẫu ta làm thế nào? - Lấy ví dụ minh hoạ. B2: - GV đưa bảng phụ nội dung ?1 - Yêu cầu HS làm ?1 - GV nhận xét chốt lại - Thực hiện so sánh hai phân số cùng mẫu - Nhắc lại quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu - Lấy ví dụ minh hoạ HĐ cá nhân, 2HS lên bảng thực hiện 1. So sánh hai phân số cùng mẫu. Ta có: * Quy tắc: SGK/22 * Ví dụ: ? 1 Điền dấu thích hợp vào ô vuông: Hoạt động 2: So sánh hai phân số không cung mẫu (25’) - MT: HS nêu được quy tắc và vận dụng so sánh 2 phân số không cùng mẫu - ĐDDH: Bảng phụ bài 37a - Cách tiến hành: B1: - Để so sánh hai phân số không cùng mẫu ta làm thế nào? - Muốn so sánh hai phân số và ta làm thế nào? - Yêu cầu HS nêu các bước tiến hành để so sánh hai phân số trên - Trình bày các bước tiến hành - Nhận xét về cách làm và kết quả. - Vậy muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta làm thế nào? B2: - Yêu cầu HS làm ?2 + Quy đồng mẫu các phân số, chú ý đưa về dạng mẫu dương + So sanh các phân số cùng mẫu và rút ra kết luận - Nhận xét giá trị của mỗi phân số rồi so sánh - Làm miệng ?3 và rút ra nhận xét. + Nhận xét giá trị âm, dương của mỗi phân số rồi so sánh B3: - GV đưa nội dung bài tập 37 lên bảng phụ - HS làm bài - HS làm bài tâp 38. - Để biết được thời gian nào dài hơn ta phải làm gì? - So sánh 2 phân số rồi rút ra kết luận - Viết chúng dưới dạng các phân số bằng chúng và có mẫu dương - Viết chúng dưới dạng các phân số bằng chúng và cùng mẫu - So sánh tử các phân số đã được quy đồng - Phát biếu quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu. - Làm ?2 và ?3 để rút ra nhận xét. - 2 HS lên bảng trình bày - Các HS khác nhận xét và hoàn thiện. - Rút ra nhận xét - 1 HS đọc nhận xét - 2 HS đứng tại chỗ trả lời - Nhận xét và hoàn thiện. - HS làm bài - 2 HS lên bảng trình bày - Nhận xét và hoàn thiện. HĐ cá nhân HS lên bảng điền - Ta phải quy đồng mẫu rồi so sánh 2. So sánh hai phân số không cung mẫu. Ví dụ: So sánh hai phân số: và Giải. - Ta viết - Quy đồng mẫu các phân số Vì -15 > -16 nên hay * Quy tắc: (SGK/23) ?2 Vì -33> -34 nên> hay nên ?3 *, Nhận xét: (SGK/23) Bài tập 37: ((SGK/23) Bài tập 38: (SGK/23) Vì nên *, Tổng kết giờ học – Hướng dẫn học ở nhà (5’) +, Củng cố: - Nêu quy tắc so sánh 2 phân số cùng mẫu, không cùng mẫu +, Hướng dẫn học ở nhà - Học bài theo SGK - Làm bài tập còn lại trong SGK: 39; 40; 41. - Xem trước bài học tiếp theo. Bài 41: a,

File đính kèm:

  • docTiet 77.doc