Cung cấp cho học sinh những khái niệm cơ bản về vectơ đối của một vectơ và hiệu của hai vectơ, về quy tắc tìm hiệu hai vectơ.
Qua bài học này, học sinh có những kĩ năng để giải các bài toán tìm hiệu của hai hay nhiều vectơ.
15 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 511 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 10 môn Hình học - Hiệu hai vectơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HIỆU HAI VECTƠSV : TRẦN THANH LANLỚP : ĐHSP TOÁN 06BSỐ TIẾT : 1 tiếtSGK HÌNH HỌC 10 NÂNG CAO TRANG 152/4/20171TRẦN THANH LANMỤC TIÊU BÀI HỌC Cung cấp cho học sinh những khái niệm cơ bản về vectơ đối của một vectơ và hiệu của hai vectơ, về quy tắc tìm hiệu hai vectơ. Qua bài học này, học sinh có những kĩ năng để giải các bài toán tìm hiệu của hai hay nhiều vectơ.2/4/20172TRẦN THANH LANNỘI DUNG BÀI HỌCI. VECTƠ ĐỐI CỦA MỘT VECTƠII. HIỆU CỦA HAI VECTƠ III. BÀI TẬP ÁP DỤNG2/4/20173TRẦN THANH LAN1. Định nghĩa : Nếu tổng của hai vectơ và là vectơ không thì ta nói là vectơabaab đối của , hoặc là vectơ đối của baVectơ đối của vectơ được kí hiệu là -aMọi vectơ cho trước đều có vectơ đốiaaaNhư vậy: + (- ) = (- ) + = a0???a-aPhải chăng mọi vectơ cho trước đều có vectơ đối ?I. VECTƠ ĐỐI CỦA MỘT VECTƠ :2/4/20174TRẦN THANH LANDựa vào VD1, hãy nêu nhận xét về hướng và độ dài của vectơ đối của aNhận xét :aaVectơ đối của vectơ là vectơ ngược hướng với vectơ và a có cùng độ dài với vectơ Cho đoạn thẳng AB. Vectơ đối của vectơ là vectơ nào ? AB??Ví dụ 1: Vectơ đối của vectơ là vì dựa vào định nghĩa ta có :ABBABAAB + = = AA0(quy tắc 3 điểm)?ABCó nhận xét gì về hướng và độ dài của và BAABBAHai vectơ và ABTa thấy rằng: có cùng độ dài và ngược hướng nhauBAVectơ đối của vectơ là vectơ nào0?0Vectơ đối của vectơ là vectơ 0Đặc biệt :2/4/20175TRẦN THANH LAN2. Thí dụ :a) Cho hình bình hành ABCD. Hãy chỉ ra các cặp vectơ đối có điểm?Tương tự hãy nhận xét về độ dài và hướng của hai vectơ và BCDANhận xét : Hai vectơ và có cùng độ dài và ngược hướng nhau.ABCDđầu và điểm cuối là đỉnh của hình bình hành ?ABCDABCDBởi vậy : = - và = - ABCDTương tự: Hai vectơ và có cùng độ dài và ngược hướng nhau.BCDABCDAVì vậy : = - và = -BCDAABCD?BCADCó nhận xét gì về hướng và độ dài của vàABCD2/4/20176TRẦN THANH LAN3TRẮC NGHIỆM2/4/20177TRẦN THANH LANII. HIỆU CỦA HAI VECTƠ :1. Định nghĩa :abaHiệu của hai vectơ và , kí hiệu - , là tổng của vectơ vàabbabbvectơ đối của vectơ , nghĩa là - = + (- )aPhép toán tìm hiệu của hai vectơ được gọi là phép trừ vectơ.Ví dụ :DCCDCho hai vectơ và ngược hướng như hình vẽ. ABCDHãy tìm - ?ABAB?CD ) AB + ( - CD = AB - Ta có :DCAB= + AC= ABDCDCAC2/4/20178TRẦN THANH LAN2. Cách dựng vectơ - :ab?baCho trước hai vectơ và .bababaOALấy O tùy ý rồi vẽ = và = OBBAKhi đó : - = abGiải thích vì sao có điều này ?baHãy dựng vectơ - ?OABa b-BABOOAOAOBba - = - = + (- ) = + = OAOB( quy tắc 3 điểm )BATa có - = vì :ab2/4/20179TRẦN THANH LAN3. Quy tắc về hiệu vectơ :OB = Suy ra : ?????AOAB - OB AO + Ta có : ( quy tắc 3 điểm )AB = Từ kết quả này hãy rút ra quy tắc trừ vectơNÊU QUY LUẬT ĐỂ DỄ NHỚ CÔNG THỨC Để ghi nhớ công thức này một cách dễ dàng, ta dùng quy luật sau : Chèn một điểm O bất kì vào giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơa+Lấy : (O và điểm cuối của )a(O và điểm đầu của )a+OOOCD = CDDC=3MN Nếu là một vectơ đã cho thì với điểm O bất kì, ta luôn cóMN = - ONOM2/4/201710TRẦN THANH LANIII. BÀI TẬP ÁP DỤNG :Cho 4 điểm bất kì A, B, C, D. Dùng quy tắc hiệu vectơ chứng minh rằngCÁCH 1:OD -OC (1)1, 2 CBADCDAB + = +CÁCH 2:CDADAB() - = -CBHãy chứng minh đẳng thức này ?DBCDCB - = (4)ADABTa có : - = (3)DBCDADAB3,4 - = -CBCBADCDAB + = + Vậy:CBADAB + = + ()CD(quy tắc hiệu)OAOB= - +OB -OC (2)OAOD - += CDAB + CBAD + GỢI Ý2/4/201711TRẦN THANH LANCÁCH 3:CDADCB() - = -ABACABCBABTa có : - = + = (quy tắc 3 điểm) (5)BCACADCDAD - = + = (quy tắc 3 điểm) (6)DCCDADCB5,6 - = -ABCBADCDAB + = + Vậy:CÁCH 4:ADCDAB -() + - =CB00DACDAB + + + =BCDACDBCTa có : + +AB +Hãy chứng minh đẳng thức này ?Chứng minh ?AC= DACD+ +AD=DA+0= = AA0DACDAB : + + + =BCVậyCBADCDAB + = + KL:GỢI Ý2/4/201712TRẦN THANH LANBÀI TẬP VỀ NHÀ :2/4/201713TRẦN THANH LAN - Lấy O tùy ý. OMMN = Với O, M, N tuỳ ý ta có ON - QUY TẮC : CBADCD- Áp dụng quy tắc hiệu đối với từng vectơ : , , , ABGỢI Ý112/4/201714TRẦN THANH LANGỢI Ý- Dùng định nghĩa hiệu vectơ :aa - = + ( - )bb- Dùng quy tắc 3 điểm :OBAOABVới O, A, B tùy ý ta có : = + 122/4/201715TRẦN THANH LAN
File đính kèm:
- HieuHaiVecto(HH10NC).ppt