Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Tiết 78: Giá trị lượng giác của góc (cung) lượng giác

Bài cũ:

Định nghĩa đường tròn lượng giác.

Trên đường tròn định hướng, hãy dựng cung

 =

 

ppt6 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 464 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Tiết 78: Giá trị lượng giác của góc (cung) lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT HÒA VANGTiết 78GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC (CUNG) LƯỢNG GIÁCNgười dạy: Nguyễn Văn ThanhĐơn vị: Trường THPT Hòa vangNgày dạy: 7 – 4 - 2007Bài cũ: Trên đường tròn định hướng, hãy dựng cung =0 *uABvĐịnh nghĩa đường tròn lượng giác.Bài mới:§2. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC(CUNG) LƯỢNG GIÁC 1. Đường tròn lượng giác a) Định nghĩa: Đường tròn lượng giác là: đường tròn đơn vị, định hướng, có điểm gốc A.O *Ab) Tương ứng giữa số thực và điểm trên đường tròn lượng giác: M thuộc đường tròn lượng giác sao cho (OA,OM)=  gọi là điểm xác định bởi số c) Hệ trục tọa độ vuông góc gắn với đường tròn lượng giác: B’A’yAxB01-11-1MHệ trục tọa độ Oxy có:O trùng tâm đường tròn lượng giácTia Ox ≡ OA.Tìm tọa độ của điểm M trên đường tròn lượng giác biết số đo cung AM bằng Ví dụ: a) ,b) ; c) ,d) ,2. Giá trị lượng giác sin và cô sina) Các định nghĩa:yB’A’AxQ0MPBĐịnh nghĩa:Cos(Ou,Ov)=cos = x.Sin(Ou,Ov) = sin = y. Với góc lượng giác (Ou,Ov) = , dựng AM =  Gọi M(x;y)Ví dụ:H: Tìm  để sin =0.khi đó cos  = ? Tìm  để cos =0.khi đó sin = ?Chú ý: M thuộc đường tròn lượng giác xác định bới  thì M(cos; sin).Gọi P,Q là hình chiếu của M trên Ox, Oy ta có : cos = ; sin = . b) Tính chất:1) cos( + k2) = cos ; sin( + k2) = sin 2) -1 ≤ cos ≤ 1; -1 ≤ sin ≤ 1 3) cos2 + sin2 =1. Củng cố:- Đường tròn lượng giác- Xác định điểm M trên đường tròn lượng giác ứng với số thực  -Định nghĩa và tính chất giá trị lượng giác sin và côsin của góc (cung) lượng giác.Câu hỏi trắc nghiệm:Giờ học kết thúc, chúc các thầy, các cô mạnh khỏe, các em học sinh học tôt.

File đính kèm:

  • pptChuong VI Bai 2 Gia tri luong giac cua mot cung(2).ppt