Giáo án môn Hình học khối 10 - Tiết 12: Ôn tập chương 1

• Bài 2: 1/ Cho 2 điểm A, B phân biệt. Với điểm O bất kỳ, mỗi đẳng thức sau đúng hay sai? Tại sao?

• a. b.

• c. d.

• Chọn: b

 

ppt22 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 336 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn Hình học khối 10 - Tiết 12: Ôn tập chương 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào quí thầy cô và các em học sinh Ôn tập chương 1Tiết 12 Nội dung chương “Vectơ”Vectơ, tổng và hiệu của hai vectơTích của một số với một vectơToạ độ của vectơ và của điểm31) Định nghĩa vectơ; Hai vectơ bằng nhau; hai vectơ cùng phương, cùng hướng 2)Cho 3 điểm tuỳ ý A, B, C ta cĩ: +) Quy tắc ba điểm +) Quy tắc trừ: +) Quy tắc đường chéo hbh ABCOABABDCBÔn tập kiến thức cũ Cho A(xA,yA), B(xB,yB), C(xC,yC) =(xB-xA,yB-yA)M là trung điểm của AB:G là trọng tâm tam giác ABC:Cho A, B, C thẳng hàngcùng phươngcùng hướng khi k > 0, ngược hướng khi k < 0BÀI TẬP TRẮC NGHHIỆM KHÁCH QUANTrở lạiLàm theo nhóm nhỏ trong 5’. Bài tập 1: (Phiếu học tập)PHIẾU HỌC TẬP: ÔN TẬP CHƯƠNG I – HÌNH 10Bài 1: 1/Trong mặt phẳng Oxy, cho A(-2; 5), B(3; 7). Khi đó toạ độ của vectơ là: a. (-5;-2) b.(5;2) c.(5;-2) d.(-5;2)2/Trong mặt phẳng Oxy, cho A(2; 5), B(4; -7). Toạ độ trung điểm M của AB là: a.(-3;1) b.(6;-2) c.(1;12) d.(3;-1)3/Trong mphẳng Oxy, cho A(3;1), B(2;2), C(1;-6), D(1;6). Hỏi G(2;-1) là trọng tâm của tam giác nào? a.ABD a.ABC c.ACD d.BCDBài 2: 1/ Cho 2 điểm A, B phân biệt. Với điểm O bất kỳ, mỗi đẳng thức sau đúng hay sai? Tại sao? a. b. c. d. 2/ Cho hình bình hành ABCD tâm O. Mỗi đẳng thức sau đây đúng hay sai? Tại sao? a. b. c. d. e. f. ĐÁP ÁNBài 1: 1/Trong mặt phẳng Oxy, cho A(-2; 5), B(3; 7). Khi đó toạ độ của vectơ là: a. (-5;-2) b.(5;2) c.(5;-2) d.(-5;2)Chọn b.(5;2) vì = ( 3 + 2; 7 – 5) = (5; 2)2/Trong mp Oxy, cho :A(2; 5), B(4; -7). Toạ độ trung điểm M của AB là:a.(-3;1) b.(6;-2) c.(1;12) d.(3;-1)Chọn d.(3;-1)3/Trong mp Oxy, cho A(3;1), B(2;2), C(1;-6), D(1;6). Hỏi G(2;-1) là trọng tâm của tam giác nào? a.ABD b.ABC c.ACD d.BCDChọn b.ABCÁp dụng: =(xB-xA,yB-yA)ĐÁP ÁNBài 2: 1/ Cho 2 điểm A, B phân biệt. Với điểm O bất kỳ, mỗi đẳng thức sau đúng hay sai? Tại sao?a. b. c. d.Chọn: bÁp dụng quy tắc trừ: OABBài tập 2: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(4;2), B(-1;3), C(3;5).CMR A, B, C là 3 đỉnh của một tam giác.Tìm tọa độ D sao cho ABCD là hình bình hành.Tìm tọa độ E sao cho O là trọng tâm tam giác ABETìm N trên Ox sao cho ABEN là hình thang có đáy ANA(4;2), B(-1;3), C(3;5).a/ CMR A, B, C là 3 đỉnh của một tam giácA, B, C không thẳng hàng Hay chúng là 3 đỉnh của một tam giácTa cókhông cùng phươngA(4;2), B(-1;3), C(3;5).b/ Tìm D sao cho ABCD là hình bình hànhGọi D(x,y)Ta cóABCD là hình bình hànhVậy D(8; 4)ABCDA(4;2), B(-1;3), C(3;5).c/ Tìm E sao cho O là trọng tâm tam giác ABEd/ Tìm N trên Ox sao cho ABEN là hình thang có đáy nhỏ ANThảo luận nhóm 5’, trình bày trên bảng nhómA(4;2), B(-1;3), C(3;5).c/ Tìm E sao cho O là trọng tâm tam giác ABEd/ Tìm N trên Ox sao cho ABEN là hình thang có đáy nhỏ ANc/ Gọi E(xE,yE)O là trọng tâm tam giác ABE nên:Vậy E(-3;-5)ANBEd/ N thuộc Ox nên N(x,0)ABEN là hình thang đáy ANcùng phươngTa có:VậyBài tập 3: Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Chứng minh rằng:Hướng dẫn:đpcmBài tập 4: Cho tam giác ABC. Tìm M thoả:Tóm tắt kiến thức trong chương Cho A(xA,yA), B(xB,yB), C(xC,yC) =(xB-xA,yB-yA)M là trung điểm của AB:G là trọng tâm tam giác ABC:Cho: A, B, C thẳng hàngcùng phươngTóm tắt kiến thức trong chương Dặn dòÔn tập kỹ, chuẩn bị tiết sau kiểm tra 45’Xin cám ơn quý thầy cô và các em. Chào tạm biệt!

File đính kèm:

  • pptOn_chuong_I_Vecto.ppt
Giáo án liên quan