Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Tiết 46: Biểu đồ

I- Biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất1. Biểu đồ tần suất hình cột

Ví dụ 1: Mô tả bảng phân bố tần suất ghép lớp sau bằng biểu đồ hình cột

Ta có thể mô tả một cách trực quan các bảng phân bố tần suất ( hoặc tần số), bảng phân bố tần số ( hoặc tần suất ) ghép lớp bằng biểu đồ hoặc đường gấp khúc.

 

ppt9 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 421 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Tiết 46: Biểu đồ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 46: BIỂU ĐỒGV: Nguyễn Thu HàI- Biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất1. Biểu đồ tần suất hình cộtTa có thể mô tả một cách trực quan các bảng phân bố tần suất ( hoặc tần số), bảng phân bố tần số ( hoặc tần suất ) ghép lớp bằng biểu đồ hoặc đường gấp khúc.Ví dụ 1: Mô tả bảng phân bố tần suất ghép lớp sau bằng biểu đồ hình cộtLớp số đo chiều cao (cm)Tần suất (%)[150;156)[156;162)[162;168)[168;174)16,733,336,113,9Cộng100 %___.13,916,7I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I Tần suấtChiều caoO150156162168174I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I Tần suấtChiều caoOI I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I Tần suấtChiều caoO168I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I Tần suấtChiều caoO36,1I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I Tần suấtChiều caoO33,3Biểu đồ tần suất hình cột về chiều cao của 36 học sinh (cm)Lớp số đo chiều cao (cm)Tần suất (%)[150;156)[156;162)[162;168)[168;174)16,733,336,113,9Cộng100 %2. Đường gấp khúc tần suấtBảng phân bố tần suất ghép lớp kể trên cũng có thể được mô tả bằng một đường gấp khúc.Trên mặt phẳng toạ độ, xác định các điểm (ci;fi), i=1,2,3,4Trong đó ci là trung bình cộng hai mút của lớp thứ i ( ta gọi ci là giá trị đại diện của lớp i)? Hãy xác định các điểm (c1;f1), (c2;f2), (c3;f3), (c4;f4) ?Vẽ các đoạn thẳng nối điểm (ci;fi) với điểm (ci+1;fi+1), i=1, 2, 3, 4, ta thu được một đường gấp khúc , gọi là đường gấp khúc tần suất(c1;f1)=(153;16,7)(c2;f2)=(159;33,3)(c3;f3)=(165;36,1)(c4;f4)=(171;13,9)___....150156159153162168165171174I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I Tần suấtChiều caoO1.13,916,733,336,1Đường gấp khúc tần suất về chiều cao (cm) của 36 học sinh(c1;f1)=(153;16,7)(c2;f2)=(159;33,3)(c3;f3)=(165;36,1)(c4;f4)=(171;13,9) BT thực hành: Cho bảng phân bố tần suất ghép lớp sau:Lớp nhiệt độ (0C)Tần suất (%)[15;17)[17;19)[19;21)[21;23)16,743,336,73,3Cộng100 (%)Hãy mô tả bảng trên bằng cách vẽ biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất?3. Chú ýTa cũng có thể mô tả bảng phân bố tần số ghép lớp bằng biểu đồ tần số hình cột và đường gấp khúc tần sốCách vẽ cũng như cách vẽ biểu đồ tần suất hình cột hoặc đường gấp khúc tần suất, trong đó thay trục tần suất bằng trục tần số.Bài tập về nhàÔn lại các kiến thức đã học trong bàiLàm các bài tập 1,2 (SGK_T118)Xem trước phần IIBài học hôm nay đến đây là kết thúc Chúc các em học giỏi!

File đính kèm:

  • pptTiet 46 Bieu do Tiet 1.ppt