Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Tiết 23: Câu hỏi và bài tập về đường thẳng
Nội dung tiết học
• ôn tập về phương trỡnh đường thẳng
• Bài tập
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Tiết 23: Câu hỏi và bài tập về đường thẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 33 câu hỏi và bài tập về đường thẳngNội dung tiết họcôn tập về phương trỡnh đường thẳngBài tập yOxM0yx0. M(x0;y0)yx0. M(x0;y0)PTTS:Cụng thức tỡm PTTQ:I - Phương trỡnh đường thẳngPTCT: Cho tam giỏc ABC biết: A(1; 4), B(3; -1), C(6; 2) Nhúm 1 & 4: PTTQ của CA là:a5x + 2y -22 = 0b2x + 5y -22 = 0c2x – 5y – 22 = 0Nhúm 2 :PTTQ của AB là:a5x + 2y -13 = 0b2x + 5y + 13 = 0c5x – 2y + 13 = 0Nhúm 3PTTQ của BC là:a x – y + 4 = 0b x + y –4 = 0c x – y – 4 = 0PTTQ đường cao AH là:PTTS trung tuyến AM là:PTTQ trung tuyến AM là:abcax + y + 5 = 0cx + y - 5 = 0bx - y - 5 = 0bx + y + 5 = 0ax + y - 5 = 0cx - y - 5 = 0đáp ána2x +5y -22 = 0a PTTQ của CA là:PTTS trung tuyến AM là:a5x + 2y - 13 = 0cx + y - 5 = 0PTTQ của ABlà:PTTQ trung tuyến AM là:c x – y – 4 = 0ax + y - 5 = 0PTTQ của BC là:PTTQ đường cao AH là: Cho tam giỏc ABC biết: A(1; 4), B(3; -1), C(6; 2) Nhận xét: Tam giác ABC có trung tuyến AM trùng đường cao AH =>Tam giác ABC cân tại A.Kết luậnđể lập PT của một đường thẳng, ta cần: -xác định một điểm M0 (x0; y0) thuộc đường thẳng và một véc tơ pháp tuyến, hoặc một véctơ chỉ phương, hoặc hệ số góc của đường thẳng.(?) Bài tập về nhàBài 6, 7, 8, 9 (SGK – 81)Bài tập làm thờm.lập phương trinh ba đường trung trực của một tam giác có trung điểm các cạnh lần lượt là: M(-1;0), N(4;1), P(2;4)Bài học kết thúc , kính chúc các Thầy cô mạnh khoẻ,Chúc các em học tập tốt.
File đính kèm:
- bt phuong trinh duong thang.ppt