Bài giảng Đại số 10: Bảng phân bố tần số và tần suất

Khi thực hiện điều tra thống kê ta cần xác định các yếu tố

Tập hợp các đơn vị điều tra.

Xác định dấu hiệu điều tra.

Tập hợp các số liệu điều tra

 

ppt12 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 347 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số 10: Bảng phân bố tần số và tần suất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BẢNG PHÂN BỐBài 1I. ÔN TẬP1. Số liệu thống kêKhi thực hiện điều tra thống kê ta cần xác định các yếu tốTập hợp các đơn vị điều tra.Xác định dấu hiệu điều tra.Tập hợp các số liệu điều traI. ÔN TẬP1. Số liệu thống kêVD1: Năng suất lúa hè thu(tạ/ha) năm 1988 của 31 tỉnh30302525354540403545254530303040302545453535304040403535353535- Các số liệu trong bảng trên được gọi là các số liệu thống kê.I. ÔN TẬP2. Tần sốTrong bảng có bao nhiêu giá trị khác nhau?30 30 25 25 35 45 40 4035 45 25 45 30 30 30 4030 25 45 45 35 35 30 4040 40 35 35 35 35 35Có 5 giá trị: x1=25, x2=30, x3=35, x4=40, x5=4530 30 25 25 35 45 40 4035 45 25 45 30 30 30 4030 25 45 45 35 35 30 4040 40 35 35 35 35 35Giá trị: x1=25 xuất hiện bao nhiêu lần?Số n1=4 được gọi là tần số của giá trị x1Xác định tần số các giá trị còn lại?I. TẦN SUẤT30 30 25 25 35 45 40 4035 45 25 45 30 30 30 4030 25 45 45 35 35 30 4040 40 35 35 35 35 35Giá trị x1 chiếm tỉ lệ bao nhiêu % trong bảng ?Hãy tính tần suất các giá trị còn lại?Tỉ số hay 12,9% được gọi là tần suất của giá trị x1II. TẦN SUẤTNăng suất lúa (tạ/ha)Tần sốTần suất (%)25412,930722,635929,040619,445516,1Cộng31100Hãy xác định tần suất các giá trị tương ứng ở bảng trên?Khi bỏ cột tần số thì bảng trên có tên gọi là bảng gì?II. TẦN SUẤTNăng suất lúa (tạ/ha)Tần suất (%)2512,93022,63529,04019,44516,1Cộng100 Bảng phân bố tần suấtII. TẦN SUẤTNăng suất lúa (tạ/ha)Tần số254307359406455Cộng31 Bảng phân bố tần sốIII. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚPLớp số đo chiều cao (cm)Tần sốTần suất (%)[150;156)616,7[156;162)1233,3[162;168)1336,1[168;174]513,9Cộng36100Hãy tính tần suất các lớp trong bảng?Ví dụ 2Lớp số đo chiều cao (cm)Tần suất (%)[150;156)16,7[156;162)33,3[162;168)36,1[168;174]13,9Cộng100 Bảng phân bố tần suất ghép lớpIII. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚPLớp số đo chiều cao (cm)Tần số[150;156)6[156;162)12[162;168)13[168;174]5Cộng31 Bảng phân bố tần số ghép lớpIII. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚPKiến thức trọng tâm: Thống kê Tần số Tần suất Bảng phân bố tần số và tần suất Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp

File đính kèm:

  • pptBangPhan-PhoiTansuat.ppt