Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Bài 2: Trình bày một mẫu số liệu (Tiết 4)

Ví dụ 1. Khi điều tra về năng suất của một giống lúa mới , điều tra

viên ghi lại năng suất ( tạ/ha) của giống lúa đó trên 120 thửa ruộng

có cùng diện tích 1 ha . Xem xét mẫu số liệu này , điều tra viên

nhận thấy :

10 thửa ruộng cùng có năng suất 30 ,

20 thửa ruộng cùng có năng suất 32,

30 thửa ruộng cùng có năng suất 34,

15 thửa ruộng cùng có năng suất 36 ,

10 thửa ruộng cùng có năng suất 38 ,

10 thửa ruộng cùng có năng suất 40,

5 thửa ruộng cùng có năng suất 42 ,

20 thửa ruộng cùng có năng suất 44.

 

ppt19 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 572 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Bài 2: Trình bày một mẫu số liệu (Tiết 4), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TIẾPĐẠI SỐ 10 .BÀI 2. TRÌNH BÀY MỘT MẪU SỐ LIỆUNĂM HỌC 2007-2008Tiết 67-68Ví dụ 1. Khi điều tra về năng suất của một giống lúa mới , điều tra viên ghi lại năng suất ( tạ/ha) của giống lúa đó trên 120 thửa ruộng có cùng diện tích 1 ha . Xem xét mẫu số liệu này , điều tra viênnhận thấy :10 thửa ruộng cùng có năng suất 30 ,20 thửa ruộng cùng có năng suất 32,30 thửa ruộng cùng có năng suất 34,15 thửa ruộng cùng có năng suất 36 ,10 thửa ruộng cùng có năng suất 38 ,10 thửa ruộng cùng có năng suất 40, 5 thửa ruộng cùng có năng suất 42 ,20 thửa ruộng cùng có năng suất 44.TRÌNH BÀY MỘT MẪU SỐ LIỆU.1/ Bảng phân bố tần số - tần suất :CÓ CÁC GIÁ TRỊ NÀO XUẤT HIỆN TRONG MẪU SỐ LIỆU ?CÓ 8 GIÁ TRỊ XUẤT HIỆN LÀ : 30 ,32, 34, 36,38,40,42,44TRÌNH BÀY MỘT MẪU SỐ LIỆU.Trong mẫu số liệu trên chỉ có tám giá trị khác nhau là : 30 , 32 , 34 ,36 , 38 , 40 , 42 , 44 .Số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong mẫu số liệu được gọi là tần số của giá trị đó. Bảng phân bố tần số.Giá trị(x)3032343638404244Tần số(n)102030151010520N=120TRÌNH BÀY MỘT MẪU SỐ LIỆU.Tần suất của fi giá trị xi là tỉ số giữa tần số ni và kích thước mẫu NBảng phân bố tần số - tần xuấtGiá trị(x)3032343638404244Tần số(n)102030151010520N=120Tần suất (%)8,316,72512,58,38,34,216,7Có thể viết bảng tần số –tần suất dạng “ngang” hoặc thành bảng “ dọc “H 1Thống kê điểm môn Toán trong kì thi vừa qua của 400 em học sinh cho ta bảng sau đây :Điểm bài thi012345678910Tần số 154353855533181010Tần suất (%)1,503,7510,7513,2521,2518,00 N= 400Hãy điền vào các chỗ trống ( )13,758,254,52,52,5726TRÌNH BÀY MỘT MẪU SỐ LIỆU.2/ Bảng phân bố tần số – tần suất ghép lớp :Ví dụ2 . Chọn 36 học sinh nam của một trường THPT và đo chiều cao của họ, ta thu được mẫu số liệu sau ( đơn vị cm)160 161 161 162 162 162 163 163 163 164 164 164 164 165 165 165 165 165 166 166 166 166 167 167 168 168 168 168 169 169 170 171 171 172 172 174Để trình bày mẫu số liệu được gọn gàng , súc tích , nhất là khi có nhiều số liệu , ta thực hiện việc ghép số liệu thành các lớp theo các đoạn có độ dài bằng nhau.TRÌNH BÀY MỘT MẪU SỐ LIỆU.Lớp Tần số [160 ; 162 ][163 ; 165 ] [166 ; 168 ][169 ; 171 ][172 ; 174 ] 6121053N = 36Bảng phân bố tần số ghép lớp Lớp Tần số Tần suất (%)[160 ; 162 ][163 ; 165 ] [166 ; 168 ][169 ; 171 ][172 ; 174 ] 6121053 16,7 33,3.N = 36Bảng phân bố tần số – tần suất ghép lớp Hãy điền các số vào chỗ trống ( )27,813,98,3TRÌNH BÀY MỘT MẪU SỐ LIỆU.3. Biểu đồ a. Biểu đồ tần số , tần suất hình cột12108642160 162163 165166 168172 174169 171Độ rộng của mỗi cột so với mỗi lớp như thế nào ? Độ cao của nỗi cột so với tần số của mỗi lớp như thế nào ?So sánh số lớp và số cột ?Nêu các bước vẽ biểu đồ tần số hình cột ?CÁCH VẼ BIỂU ĐỒ TẦN SỐ HÌNH CỘT12108642160 162163 165166 168172 174169 171-Vẽ hai đường thẳng vuông góc - Trên đường thẳng nằm ngang, ta đánh dấu các đoạn xác định các lớp - Trên mỗi đoạn , ta dựngcác lên một cột hình chữ nhật với đáy là đoạn đó , còn chiều caobằng tần số của lớp mà đoạn đó xác định TRÌNH BÀY MỘT MẪU SỐ LIỆU.Biểu đồ tần suất hình cột đối với cách ghép lớp12108642159,5 162,5165,5 168,5171,5 174,5Độ rộng của mỗi cột so với mỗi lớp như thế nào ? Độ cao của nỗi cột so với tần số của mỗi lớp như thế nào ?So sánh số lớp và số cột ?Nêu các bước vẽ biểu đồ tần số hình cột ghép lớp ?TRÌNH BÀY MỘT MẪU SỐ LIỆU.b. Đường gấp khúc tần số , tần suất 161164167170173M1M2M3M4M5Hãy nêu giá trị mỗi trung đoạn ?Hãy nêu các toạ độ của các điểm M1 , M2 , M3, M4 ,M5 ?Lớp Tần số [160 ; 162 ][163 ; 165 ] [166 ; 168 ][169 ; 171 ][172 ; 174 ] 6121053N = 36A1A2A3A4A5Cách vẽ đường gấp khúc tần số ,tần suất :- Vẽ hai đường thẳng vuông góc .Trên đường thẳng nằm ngang ,đánh dấu các điểm A1,A2,A3,A4,A5 , ở đó Ai là trung điểm của đoạn ( hoặâc nửa khoảng) xác định lớp thứ I ( i= 1,2,..,5)Tại mỗi điểm Ai ta dựng đoạn thẳng AiMi vuông góc với đường thẳng nằm ngang và có độ dài bằng tần số của lớp thứ i, A1M1= 6, , A5M5 = 3- Vẽ các đoạn thẳng M1M2 , M2M3, M3M4, M4M5 ta được đường gấp khúc tần số A1161164167170173M1M2M3M5A2A3A4A56121053TRÌNH BÀY MỘT MẪU SỐ LIỆU.c. Biểu đồ tần suất hình quạtOâ’33,3%27,8%16,7%8,3%13,9% Biểu đồ hình quạt rất thích hợp cho việc thể hiện bảng phân bố tần suất ghép lớp . Hình tròn được chia thành những hình quạt. Mỗi lớp được tương ứng với một hình quạt mà diện tích của nó tỉ lệ với tần suất của lớp đó.So sánh diện tích mỗi hình quạt và tần số ?Hãy tìm góc ở tâm của mỗi hình quạt ?Chú ý Trang 167trắc nghiệmCâu 1. Người ta chọn 10 gia đình trong một ấp tại một địa phương để điều tra số người học hết tiểu học và thu được kết quả : 3 0 4 2 5 6 3 5 51/ Kích thước mẫu là :a/ 6 b/ 8 c/ 10 d/ Cả ba phương án 2/ Tập các giá trị của mẫu có số phần tử là :a/ 6 b/ 8 c/ 10 d/ Cả ba phương án đêàu saiĐáp án c/Đáp án a/Câu 2. Người ta thống kê số xe máy của nhân viên trong một cơ quan và thu được kết quả theo phân khối như sau :Phân khối (x)Tần số50111007015012N=Tổng số xe máy là N bằnga/ 21 b/70 c/ 12 d/ 93 Đáp án d/Câu 3. Cho các số liệu như câu 2 .Hãy điền vào các ô trống sau :Giá trị (x)Tần số (n)Tần suất f (%)50111007015012N= 93a)b)c)Trả lời a)b)c)11,875,312,9Bài tập Bài 3. Lớp Tần sốTần suất[50;124][125;199][200;274][275;349][350;424][425;499]35753212202820128N= 25Bài tập Bài 4.Tần số Lớp Tần suất [36;43][44;51][52;59][60;67][68;75][76;83]N= 3036684310%20%20%26,7%10%13,3%Bài tập Bài 5.Tần số Lớp Tần suất [1;10][11;20][21;30][31;40][51;60]N= 805292116276,25%36,25%26,25%20%2,5%[68;75]8,75%Bài tập Bài 4.Tần số Lớp Tần suất [36;43][44;51][52;59][60;67][68;75][76;83]N= 3036684310%20%20%26,7%10%13,3%

File đính kèm:

  • pptTrinh bay mot so mau so lieu.ppt
Giáo án liên quan