Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Bài 2: Biểu đồ (Tiếp)
Chúng ta có thể mô tả chiều cao của 36 học sinh bằng cách vẽ biểu đồ !
Chiều cao của 36 học sinh
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Bài 2: Biểu đồ (Tiếp), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 2: Biểu đồBài 2: Biểu đồChỳng ta cú thể mụ tả chiều cao của 36 học sinh bằng cỏch vẽ biểu đồ !???Lớp số đo chiều cao(cm)Tần sốTần suất(%)[150;156)[156;162)[162;168)[168;174)61213516,733,336,113,9Cộng36100(%)Chiều cao của 36 học sinhI.Biểu đồ tần suất hỡnh cột và đường gấp khỳcTa vẽ như thế nào?Bài 2: Biểu đồOTần suấtTần số115015616216817413.916.72033.336.1Hỡnh 34. Biểu đồ tần suất hỡnh cột về chiều cao(cm) của 36 học sinh Lớp số đo chiều cao(cm)Tần sốTần suất(%)[150;156)[156;162)[162;168)[168;174)61213516,733,336,113,9Cộng36100(%)Chiều cao của 36 học sinh1. Biểu đồ tần suất hỡnh cộtOTần suấtChiều cao115015616216817413.933.336.1Hỡnh 34. Biểu đồ tần suất hỡnh cột về chiều cao(cm) của 36 học sinh Lớp số đo chiều cao(cm)Tần sốTần suất(%)[150;156)[156;162)[162;168)[168;174)61213516,733,336,113,9Cộng36100(%)1. Biểu đồ tần suất hỡnh cộtChiều cao của 36 học sinh16.7Cỏc bước vẽ biểu đồ tần suất hỡnh cộtBước 1: Vẽ hệ trục tọa độ(trục tung ứng với tần suất, trục hoành là số liệu )Bước 2: Vẽ từng hỡnh chữ nhật sao cho chiều rộng của hỡnh chữ nhật tương ứng với lớp của dấu hiệu điều tra, chiều cao của hỡnh chữ nhật tương ứng với tần suấtBài 2: Biểu đồLớp iLớp đo chiều cao(cm)Giỏ trị đại diện(Ci)1234[150;156)[156;162)[162;168)[168;174)1531591651712. Đường gấp khỳc tần suấtGiỏ trị đại diện của lớp là gỡ? Giỏ trị đại diện Ci của lớp i là trung bỡnh cộng hai đầu mỳt của lớp iVớ dụ:153=(150+156):2O1150153156159162168171174(c1)(c2)(c3)(c4)165Tần suấtChiều cao2013.916.733.336.1Hỡnh 35. Đường gấp khỳc tần suất về chiều cao(cm) của học sinhLớp số đo chiều cao(cm)Tần sốTần suất(%)Giỏ trị đại diện[150;156)[156;162)[162;168)[168;174)61213516,733,336,113,9153159165171Cộng36100(%)O150153156159171(c1)(c2)(c3)(c4)165Tần suấtChiều cao13.916.733.336.1Hỡnh 35. Đường gấp khỳc tần suất về chiều cao(cm) của học sinhLớp số đo chiều cao(cm)Tần sốTần suất(%)Giỏ trị đại diện[150;156)[156;162)[162;168)[168;174)61213516,733,336,113,9153159165171Cộng36100(%)162168174Bước 1:Bước 2:Vẽ hai trục tọa độ( đặt tờn trục)Bước 3:Vẽ cỏc đoạn thẳng nối cỏc điểm vừa xỏc định ở bước 2, ta được đường gấp khỳc tần suấtXỏc định tọa độ cỏc điểm Cỏc bước vẽ đường gấp khỳc tần suấtVẽ biểu đồ tần suất hỡnh cột và đường gấp khỳc tần suấtLớp nhiệt độTần suất(%)[15;17)[17;19)[19;21)[21;23)16,743,336,73,3Cộng 100(%)Giỏ trị đại diện16182022Cho bảng phõn bố tần suất ghộp lớp sau Nhiệt độ trung bỡnh của 12 thỏng tại tành phố Vinh từ 1996 đến 1990Hoạt động nhúmLớp nhiệt độ Tần suất(%)[15;17)[17;19)[19;21)[21;23)16,743,336,73,3Cộng 100(%)Tần suấtNhiệt độO1516171819202122231020304016.743.336.73.3Biểu đồ tần suất hỡnh cột về nhiệt độ trung bỡnh của 12 thỏng tại TP Vinh từ 1961 đến 1990Tần suấtO1516171819202122231020304016.743.336.73.3Lớp nhiệt độTần suất(%)[15;17)[17;19)[19;21)[21;23)16,743,336,73,3Cộng 100(%)Chiều caoĐường gấp khỳc tần suất về nhiệt độ trung bỡnh của 12 thỏng tại TP Vinh từ 1961 đến 1990Chỳ ý: Ta cũng cú thể miờu tả bảng phõn bố tần số ghộp lớp bằng biểu đồ tần số hỡnh cột hoặc đường gấp khỳc tần số. Cỏch vẽ cũng như cỏch vẽ biểu đồ tần suất hỡnh cột hoặc đường gấp khỳc tần suất, trong đú thay cột trục tần suất bởi trục tần số1150153156159162168171174(c1)(c2)(c3)(c4)165Chiều cao. Đường gấp khỳc tần số về chiều cao(cm) của học sinhTần sốLớp số đo chiều cao(cm)Giỏ trị đại diệnTần số[150;156)[156;162)[162;168)[168;174)153159165171612135Cộng3656131210150156162168174Lớp số đo chiều cao(cm)Tần số[150;156)[156;162)[162;168)[168;174)612135Cộng36Biểu đồ tần số hỡnh cột về chiều cao(cm) của 36 học sinh Tần sốChiều caoO56131210II.Biểu đồ hỡnh quạt:a)Hỡnh 36.Biểu đồ hỡnh quạt mụ tả bảng 7Cỏc thành phần kinh tếSố phần trăm(1) Khu vực doanh nghiệp nhà nước(2) Khu vực ngoài quốc doanh(3) Khu vực đầu tư nước ngoài23,747,329,0Cộng100%Bảng 7Cỏc thành phần kinh tếdoSố phần trăm(1) Khu vực doanh nghiệp nhà nước(2) Khu vực ngoài quốc doanh(3) Khu vực đầu tư nước ngoài23,747,329,0Cộng100%Cỏc thành phần kinh tếSố phần trăm(1) Khu vực doanh nghiệp nhà nước(2) Khu vực ngoài quốc doanh(3) Khu vực đầu tư nước ngoài23,747,329,0Cộng100%Cỏc thành phần kinh tếSố phần trăm(1) Khu vực doanh nghiệp nhà nước(2) Khu vực ngoài quốc doanh(3) Khu vực đầu tư nước ngoài23,747,329,0Cộng100%Bước 1: Vẽ một đường trũn, xỏc định tõm của núBước 2: Tớnh số phần trăm tương ứng với số đo cỏc gúc ở tõm hỡnh quạt theo cụng thức Bước 3: Dựng thước đo độ để vẽCỏch vẽ biểu đồ hỡnh quạtChỳ ý : bảng phõn bố tần suất ghộp lớp cũng cú thể miờu tả bằng biểu đồ hỡnh quạtBiểu đồ hỡnh quạt mụ tả nhiệt độ trung bỡnh của thỏng 12 tại TP Vinh từ 1961 đến 1990Lớp nhiệt độTần suất(%)[15;17)[17;19)[19;21)[21;23)16,743,336,73,3Cộng 100(%)Lớp nhiệt độTần suất(%)[15;17)[17;19)[19;21)[21;23)16,743,336,73,3Cộng 100(%)Lớp nhiệt độTần suất(%)[15;17)[17;19)[19;21)[21;23)16,743,336,73,3Cộng 100(%)Lớp nhiệt độTần suất(%)[15;17)[17;19)[19;21)[21;23)16,743,336,73,3Cộng 100(%)Lớp nhiệt độTần suất(%)[15;17)[17;19)[19;21)[21;23)16,743,336,73,3Cộng 100(%)Cỏc thành phần kinh tếchSố phần trăm(1) Khu vực doanh nghiệp nhà nước(2) Khu vực ngoài quốc doanh(3) Khu vực đầu tư nước ngoài22,039,938,1Cộng100%Cơ cấu giỏ trị sản xuất cụng nghiệp trong nước năm 1999 phõn theo thành phần kinh tế (%)Củng cốCõu 1: Cỏch vẽ biểu đồ tần suất hỡnh cột (tần số hỡnh cột)?Cõu 2: Giỏ trị đại diện của lớp là gỡ?Cõu 3: Cỏch vẽ đường gấp khỳc tần suất
File đính kèm:
- bai giang bieu do.ppt