Người tối cổ
( Nêanđectan)
- Dáng đứng thẳng
- Hai tay được giải phóng
- Trán thấp, vát ra đằng sau, u lông mày cao
- Xương hàm bạnh, nhô ra đằng trước
- Hộp sọ và não nhỏ
- Có một lớp lông mỏng trên cơ thể
Người tinh khôn - Người hiện đại
( Hômôsapiên)
- Dáng đứng thẳng
- Đôi tay khéo léo hơn
- Trán cao , mặt phẳng
- Xương hàm nhỏ, không còn nhô ra phía trước
- Hộp sọ và thể tích não lớn hơn, đặc biệt phát triển
- Xương cốt nhỏ hơn, cơ thể gọn, linh hoạt hơn
- Không còn lớp lông mỏng trên cơ thể
- Xuất hiện những màu da khác nhau: trắng, vàng, đen -> hình thành 3 chủng tộc lớn của loài người
21 trang |
Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 03/11/2022 | Lượt xem: 180 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lịch sử Lớp 6 - Tiết 7, Bài 7: Ôn tập - Nguyễn Thị Thủy, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Vư ợn cổ ------> N gư ời tối cổ --------> N gư ời tinh kh ôn
Tiết 7
bài 7 : Ôn tập
1- Sự xuất hiện của con ng ư ời
- Đô ng Phi, Nam Âu, Châu á ( Bắc Kinh , Giava )
- Cá ch đây kho ả ng 3 - 4 triệu năm TCN
- Qu á tr ì nh phát triển của loài ng ư ời tr ải qua các giai đoạn:
2- Đ iểm kh ác nhau gi ữa ng ư ời tinh kh ôn và ng ư ời tối cổ
Ngư ời tối cổ
( Nêanđ ectan )
Ngư ời tinh kh ôn - Ngư ời hiện đại
( Hômô sapi ên)
a) Về con ng ư ời
Tiết 7 bài 7 : Ôn tập
Ngư ời tối cổ
( Nêanđ ectan )
- Dá ng đ ứng thẳng
- Hai tay đư ợc gi ải phóng
- Tr án thấp , vát ra đằ ng sau , u lô ng mày cao
- Xươ ng hàm bạnh, nh ô ra đằ ng tr ư ớc
- Hộp sọ và não nhỏ
- Có một lớp lô ng mỏng tr ên cơ thể
Ngư ời tinh kh ôn - Ngư ời hiện đại
( Hômô sapi ên)
- Dá ng đ ứng thẳng
- Đôi tay khéo léo hơn
- Tr án cao , mặt phẳng
- Xươ ng hàm nhỏ , kh ô ng còn nh ô ra phía tr ư ớc
- Hộp sọ và thể tích não lớn hơn, đ ặc biệt phát triển
- Xươ ng cốt nhỏ hơn, cơ thể gọn , linh hoạt hơn
- Kh ô ng còn lớp lô ng mỏng tr ên cơ thể
- Xuất hiện nh ữ ng màu da kh ác nhau : trắng, và ng , đen -> hì nh th à nh 3 chủng tộc lớn của loài ng ư ời
a) Về con ng ư ời
Tiết 7 bài 7 : Ôn tập
2- Đ iểm kh ác nhau gi ữa ng ư ời tinh kh ôn và ng ư ời tối cổ
Ngư ời tối cổ
( Nêanđ ectan )
- Mảnh tư ớc đá
- R ỡ u tay đá
- Cuốc , thuổng đá mài một mặt
-> ghè đ ẽo th ô sơ
-> N ă ng suất lao đ ộng thấp
Ngư ời tinh kh ôn
( Hômô sapi ên)
- Cô ng cụ đá : cuốc , rì u, mai , thuổng kh ô ng ngừng đư ợc cải tiến , đư ợc mài tinh xảo hơn.
- Cô ng cụ đ ồng : cuốc , liềm , mai , thuổng , dao , lư ỡi r ỡ u
-> N ă ng suất lao đ ộng đư ợc cải thiện
b ) Về cô ng cụ lao đ ộng
Tiết 7 bài 7 : Ôn tập
c) Cuộc sống và tổ chức xã hội
Ngư ời tối cổ
( Nêanđ ectan )
- Sống th à nh từng bầy
- Sống bằ ng hái lư ợm và s ă n bắt
- Sống trong các hang đ ộng , túp lều
bằ ng c à nh cây , lợp lá kh ô
-> Cuộc sống bấp bê nh , hoàn toàn phụ thuộc thi ên nhi ên
Ngư ời tinh kh ôn
( Hômô sapi ên)
- Sống theo thị tộc
- Làm chung , ă n chung
- Biết trồng lúa , trồng rau
- Biết ch ă n nu ôi gia súc , làm gốm
dệt v ải làm đồ trang sức
-> Cuộc sống ổn đ ịnh hơn
Tiết 7 bài 7 : Ôn tập
a ) Ngư ời tối cổ sử dụng cô ng cụ sản xuất đ ầu ti ên là:
A- Đ á có sẵn trong tự nhi ên C- Đ á đư ợc mài nhẵn
B- Đ á đư ợc ghè đ ẽo D- Lư ỡi cày bằ ng đ ồ ng
Bài 1: Trả lời câu hỏi bằ ng cá ch lựa chọn ch ữ cái đ ứng đ ầu câu trả lời đ úng
b ) Kim loại đư ợc con ng ư ời phát hiện và sử dụng đ ầu ti ên là:
A- C hỡ C- Kẽm
B- Sắt D- Đ ồng
c) Con ng ư ời đã phát hiện ra kim loại và dùng để chế tạo cô ng cụ vào khoảng thời gian :
A- 1000 n ă m TCN C- 3000 n ă m TCN
B- 2000 n ă m TCN D- 4000 n ă m TCN
d) Cô ng cụ kim loại có tác dụng t ă ng năng suất đã góp phần thúc đ ẩy xã hội nguy ên thuỷ :
A- Bền v ữ ng C- Tan rã B- Phát triển hơn D- Kh ô ng chịu ảnh hư ởng g ỡ
Tiết 7 bài 7 : Ôn tập
Lư ợc đồ các quốc gia cổ đại
Tiết 7 bài 7 : Ôn tập
Phươ ng Đ ô ng
Phươ ng Tây
Tên nư ớc
Thời gian h ỡ nh th à nh
Đ ịa đ iểm
h ỡ nh th à nh
H ỡ nh th ái
kinh tế
Các tầng lớp , giai cấp chính
H ỡ nh th ái
Nhà nước
Ai Cập , Lư ỡng Hà
ấ n Đ ộ , Trung Quốc
Cuối thi ên ni ên kỉ IV- đ ầu thi ên ni ên kỉ III TCN
Lưu vực các con sô ng lớn
Kinh tế nô ng nghiệp
- Quý tộc ( vua , quan lại )
- Nô ng dân cô ng xã
- Nô lệ
Nh à nư ớc qu ân chủ chuy ên chế
Hy Lạp, Rô ma
Kho ả ng đ ầu thi ên ni ên kỉ I TCN
Các bán đảo ở Đ ịa Trung Hải
Cô ng th ươ ng nghiệp và th ươ ng nghiệp
- Chủ nô
- Nô lệ
Nh à nư ớc dân chủ chủ nô
Tiết 7 bài 7 : Ôn tập
3- C ỏc quốc gia cổ đại
Bài 2 : Trả lời câu hỏi bằ ng cá ch lựa chọn ch ữ cái đ ứng đ ầu câu trả lời đ úng
a) ở Lư ỡng Hà, Ham- mu - ra -bi là tên của :
A- Một th à nh phố C- Một bộ kinh
B- Một bộ luật D- Một di chúc của vua
b) Các quốc gia cổ đại phươ ng Tây đư ợc h ỡ nh th à nh :
A- Cùng lúc các quốc gia cổ đại phươ ng Đ ô ng
B- Sớm hơn các quốc gia cổ đại phươ ng Đ ô ng
C- Muộn hơn các quốc gia cổ đại phươ ng Đ ô ng
c) Nô lệ ở các quốc gia cổ đại phươ ng Đ ô ng là :
A- Lực lư ợng sản xuất chính trong nô ng nghiệp
B- Lực lư ợng chủ yếu để xây dựng kinh đô, các cô ng tr ỡ nh lớn
C- Lực lư ợng chủ yếu phục dịch , hầu hạ quý tộc , quan lại
D- Lực lư ợng làm tất cả mọi h ỡ nh thức lao đ ộng
Tiết 7 bài 7 : Ôn tập
a- Phươ ng Đ ô ng
- T ỡ m ra lịch và thi ên v ă n
- Sá ng tạo ra ch ữ tư ợng h ỡ nh
- Biết làm đ ồng hồ đo thời gian theo á nh nắng mặt trời , một ng ày đư ợc chia làm 24 giờ
- Toán học :
+ T ỡ m ra hệ thống ch ữ số
+ T ỡ m ra số 0
+ T ỡ m ra số Pi = 3,14
+ Tính đư ợc chu vi và diện tích hỡ nh tròn , h ỡ nh tam gi ác...
Tiết 7 bài 7 : Ôn tập
4- Nh ữ ng th à nh tựu v ă n hoá thời cổ đại
a- Phươ ng Đ ô ng
- Kiến trúc và điêu khắc:
Kim Tự Th áp ở Ai Cập Th à nh Babilon
Tiết 7 bài 7 : Ôn tập
4- Nh ữ ng th à nh tựu v ă n hoá thời cổ đại
b ) Phươ ng Tây
- Sá ng tạo ra dươ ng lịch
- Sá ng tạo ra bảng ch ữ cái: a,b,c
- Khoa học :
+ Toán học : Talét , Pitago , Ơcơlit
+ Vật lý : Acsimet
+ Triết học : Platôn, Aritxt ôt
+ Sử học : Hêrôđôt, Tuxi đit
+ Đ ịa lý : Stơ rab ôn
+ V ă n học : phát triển rực rỡ với nh ữ ng bộ sử thi , nh ữ ng vở kịch th ơ nổi tiếng ( Iliat , Ôđixê-Hôme, Ô rexti - Etsin )
Tiết 7 bài 7 : Ôn tập
4- Nh ữ ng th à nh tựu v ă n hoá thời cổ đại
b ) Phươ ng Tây
- Kiến trúc và điêu khắc:
+ Tư ợng thần vệ nữ (Milô) + Đấu tr ư ờng Côlidê (Rôma)
+ Đ ền Pactênô ng ( Aten ) + Tư ợng lực sĩ ném đ ĩa
Tiết 7 bài 7 : Ôn tập
4- Nh ữ ng th à nh tựu v ă n hoá thời cổ đại
Bài 3:
Trả lời câu hỏi bằ ng cá ch lựa chọn ch ữ cái đ ứng đ ầu câu trả lời đ úng
a) Hệ thống ch ữ số là phát minh của ng ư ời :
A- Ai Cập C- ấ n Đ ộ
B- Trung Quốc D- Rô ma
b ) Hệ ch ữ cái a,b,c ta đ ang sử dụng là th à nh tựu của ng ư ời :
A- Lư ỡng Hà C- Hy Lạp - Rô ma
B- ấ n Đ ộ D- Trung Quốc
c ) Kim Tự Th áp đư ợc xây dựng nh ằm mục đ ích :
A- Thể hiện tr ỡ nh độ kỹ thuật C- Thể hiện uy lực của Pha - ra -ôn
B - Là kinh đô của các triều đại D- L ă ng mộ cho Pha - ra -ôn
d) Ch ữ viết ra đ ời có tác dụng :
A- Thể hiện tài n ă ng của con ng ư ời
B- Giúp con ng ư ời ghi lại kết quả của qu á tr ỡ nh tư duy
C- Đ ặt nền tảng cho sự phát triển của nh ân loại
D- Tạo đ iều kiện thúc đ ẩy sản xuất
Tiết 7 bài 7 : Ôn tập
Bài 4:
S ắp xếp tờn cỏc thành tựu văn hoỏ của người cổ đại vào cỏc cột phương Đụng , phương Tõy cho chớnh xỏc .
Tiết 7 bài 7 : Ôn tập
Phươ ng Đô ng
Phươ ng Tây
Đ ấu tr ư ờng Côlidê
Hệ ch ữ cái a,b,c
Âm lịch
Dươ ng lịch
Chữ tư ợng hì nh
Gi á trị số Pi= 3,14
Chữ số 0
Sử thi Iliat , Ôđixê
* Bài 5 : Nh ữ ng th à nh tựu v ă n hoá lớn thời cổ đại có ý nghĩa :
A- Thể hiện tầm bao qu át của con ng ư ời
B- Nói lên n ă ng lực vĩ đại của trí tuệ loài ng ư ời
C- Thể hiện n ă ng lực vĩ đại của trí tuệ loài ng ư ời và đ ặt cơ sở cho sự phát triển của nền v ă n minh nh ân loại sau này
D- Thể hiện tầm bao qu át và khả n ă ng huy đ ộng sức lực của con ng ư ời
* Vào buổi b ỡ nh minh của nền v ă n minh nh ân loại, cư dân phươ ng Đ ô ng và phươ ng T ây cổ đại đã sá ng tạo nên hà ng loạt th à nh tựu v ă n hoá phong phú , đa dạng, vĩ đại, vừa nói lên n ă n g lực vĩ đại của trí tuệ loài ng ư ời , vừa đ ặt cơ sở cho phát triển của nền v ă n minh nh ân loại sau này
Tiết 7 bài 7 : Ôn tập
Tiết 7 bài 7 : Ôn tập
Nội dung ôn tập :
Sự xuất hiện của con ng ư ời tr ên tr ái đ ất
Các giai đoạn phát triển của thời nguy ên thuỷ th ô ng qua lao đ ộng sản xuất
Các quốc gia cổ đại
Nh ữ ng th à nh tựu văn hoá thời cổ đại
File đính kèm:
- bai_giang_lich_su_lop_6_tiet_7_bai_7_on_tap_nguyen_thi_thuy.ppt