1. Nụng nghiệp và cỏc nghề thủ cụng:
 a. Nụng nghiệp:
- Trồng trọt: Lúa là cây lương thực chính, ngoài ra trồng rau, đậu, bầu bí, chuối, cam .
Chăn nuôi:
Gia súc (trâu, bò), chăn tằm
-> Có bước tiến bộ mới, cuộc sống ổn định hơn, ít phụ 
thuộc vào thiên nhiên
b. Thủ công nghiệp
Biết làm gốm, dệt vải, xây nhà, đóng thuyền
              
                                            
                                
            
                       
            
                 29 trang
29 trang | 
Chia sẻ: lienvu99 | Lượt xem: 315 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lịch sử Lớp 6 - Tiết 14, Bài 13: Đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang - Nhữ Hoàng Anh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhiệt liệt chào mừng 
các thầy cô giáo về dự giờ thăm lớp 
 “ Dõn ta phải biết sử ta  Cho tường gốc tớch nước nhà Việt Nam”  ( Lịch sử Việt Nam - Hồ Chớ Minh ) 
Môn : Lịch sử 
Lớp 6 
........(1)........ 
............(2).......... 
( Trung ương ) 
.........(3)........... 
( Bộ ) 
.........(4)........... 
( Bộ ) 
.......(5)....... 
( Chiềng chạ ) 
.......(6)....... 
( Chiềng chạ ) 
.......(7)....... 
( Chiềng chạ ) 
Hựng vương 
Lạc hầu , Lạc tướng 
Lạc tướng 
Lạc tướng 
Bồ chớnh 
Bồ chớnh 
Bồ chớnh 
 I. Kiểm tra bài cũ : 1. Đ ọc các từ sau : Hùng vương , Lạc hầu , Lạc tướng , Bồ chính . Em hãy đ iền những từ đ ó vào chỗ chấm (...) của ô trống để mô tả đ úng sơ đ ồ của nh à nước Văn Lang. 
Em có nhận xét gì về tổ chức của bộ máy nh à nước này ? 
Tiết 14 - Bài 13: 
Đ ời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang 
 Dao găm đồng Đụng Sơn 
Mũi giỏo đồng Đụng Sơn 
 Lưỡi cày đồng 
 Lưỡi liềm đồng 
1. Nụng nghiệp và cỏc nghề thủ cụng : 
Nụng nghiệp : 
Trồng trọt : 
 Lúa là cây lương thực chính , ngoài ra trồng rau , đ ậu , bầu bí , chuối , cam.. 
Lưỡi cày đ ồng 
 1. Nụng nghiệp và cỏc nghề thủ cụng : a . Nụng nghiệp :  - Trồng trọt : Lúa là cây lương thực chính , ngoài ra trồng rau , đ ậu , bầu bí , chuối , cam..   
- Chăn nuôi : 
-> Có bước tiến bộ mới , cuộc sống ổn đ ịnh hơn , ít phụ 
thuộc vào thiên nhiên 
 b. Thủ công nghiệp 
 - Biết làm gốm , dệt vải , xây nh à, đ óng thuyền 
Gia súc ( trâu , bò ), chăn tằm 
Trống đồng và thạp đồng 
Hoa văn trên mặt trống đ ồng 
Hình trang trí trên mặt trống đ ồng 
Việc tìm thấy trống đ ồng ở nhiều nơi trên đ ất nước ta và ở 
cả nước ngoài chứng tỏ đ iều gì? 
=> Nghề luyện kim đư ợc phát triển và chuyên môn hoá cao 
Thánh Gióng 
- Họ còn biết rèn sắt 
=> Nông nghiệp và thủ công nghiệp có bước phát triển mới 
2. Đời sống vật chất của cư dõn Văn Lang ra sao ? 
Thảo luận nhúm (3 phỳt ) 
Nhúm 1 : 
	 Nhà ở của cư dõn Văn Lang như thế nào ? 
	 Vỡ sao nhà ở lại xõy dựng như vậy ? 
Nhúm 2 : Cư dõn Văn Lang đi lại chủ yếu bằng 
 phương tiện gỡ ? Vỡ sao ? 
Nhúm 3: 
 Thức ăn chủ yếu của Cư dõn Văn Lang? Họ 
 còn biết dùng những gì để phục vụ bữa ăn? 
Nhúm 4 : Em hóy cho biết trang phục của cư dõn 
 Văn Lang như thế nào ? 
2. Đời sống vật chất của cư dõn Văn Lang ra sao ? 
ở : 
 Nh à sàn , sống thành chiềng , chạ. 
 - Đi lại: 
 Chủ yếu bằng thuyền hoặc dùng voi , ngựa . 
 - ă n: 
 Cơm nếp , cơm tẻ , rau , cà, thịt cá., biết dùng mâm , bát , muôi 
Mặc : 
+ Nam: Đ óng khố , mình trần , chân đ ất 
+ Nữ: Mặc váy , áo xẻ , yếm che ngực 
=> Giản dị nhưng kh á phong phú 
3. Đ ời sống tinh thần của cư dân Văn Lang có gì mới . 
Xã hội : 
 Chia nhiều tầng lớp song phân biệt chưa sâu sắc. 
Văn hoá: 
 Tổ chức lễ hội , vui chơi 
- Tín ngưỡng : 
 Thờ cúng các lực lượng tự nhiên , chôn người chết . 
Đ ời sống vật chất và tinh thần hoà quyện tạo nên tình cảm 
cộng đ ồng sâu sắc 
Sơ kết bài học 
Đời sống vật chất 
đ ầy đủ 
Nụng nghiệp - thủ cụng nghiệp 
phỏt triển 
Đời sống tinh thần 
phong phỳ 
Tỡnh cảm cộng đồng sõu sắc 
Củng cố 
8 
7 
5 
4 
3 
2 
1 
6 
Cõu 1:Nghề chớnh của cư dõn Văn Lang 
a. Đỏnh cỏ 
b. Chăn nuụi 
c. Trồng lỳa nước 
d. Thủ cụng 
Cõu 2: Nghề thủ cụng được phỏt triển nhất thời bấy giờ là : 
 a. Làm gốm 
 b. Đúng thuyền 
 c. Luyện kim 
 d. Xõy nhà . 
nghề luyện kim 
Cõu 3: Trong lễ hội thường cú : 
a. Trai , gỏi ăn mặc đẹp nhảy mỳa , ca hỏt 
b. Đỏnh trống , chiờng , thổi kốn . 
c. Tổ chức đua thuyền , gió gạo 
d. Tất cả cỏc hoạt động trờn . 
Cõu 4: Người Việt cổ thờ cỳng : 
a. Nỳi , sụng , mặt trời , mặt trăng  
b. Phật 
c. Chỳa Giờ-su 
d. Thỏnh Ala 
Đây là lễ hội gì? 
Giỗ tổ đền Hựng ( Phỳ Thọ ) 
Cõu 6 : Hỡnh vẽ dưới đõy miờu tả cõu chuyện gỡ ? 
Chuyện con Rồng cháu Tiên 
Câu 7: Cư dân Văn Lang làm nh à bằng vật liệu gì? 
Gỗ , tre , nứa , lá. 
Gỗ , đ ất sét , lá. 
Tre , nứa , đ ồng . 
Đ ồng , sắt, gỗ . 
Câu 8: Một làng Việt Cổ thường gồm bao 
nhiêu gia đì nh ? 
A. Vài trăm gia đì nh 
B. Vài chục gia đì nh 
C. Vài chục người 
D. Khoảng một ngàn gia đì nh . 
Bài tập về nhà 
Điểm lại những nột chớnh trong đời sống vật chất và đời sống tinh thần của cư dõn Văn Lang theo nội dung ở bảng sau : 
Đời sống của cư dõn Văn Lang 
Đời sống vật chất 
- Việc ở và đi lại 
- Việc ăn uống 
- Trang phục . 
-.. 
-.. 
-.. 
Đời sống tinh thần 
- Phong tục . 
- Tập quỏn . 
- Tớn ngưỡng . 
-.. 
-.. 
-.. 
Chõn thành cảm ơn quý thầy cụ và chào thõn ỏi cỏc em ! 
            File đính kèm:
 bai_giang_lich_su_lop_6_tiet_14_bai_13_doi_song_vat_chat_va.ppt bai_giang_lich_su_lop_6_tiet_14_bai_13_doi_song_vat_chat_va.ppt