Bài giảng Lịch sử 9 - Tiết 11, Bài 9: Nhật Bản - Lê Duy Hùng

Nhật Bản là một quần đảo bao gồm 4 đảo lớn: Hốc-cai-đô; Hôn-xiu; Xi-cô-cư; Kiu-xiu và hàng nghìn đảo nhỏ. Được mệnh danh là “Đất nước mặt trời mọc” diện tích tự nhiên khoảng 374.000 Km2 ; với trên 127 triệu người đứng thứ 9 về dân số trên thế giới. Nguồn tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn. Nằm trong vành đai lửa Thái Bình Dương nên Nhật Bản là quê hương của động đất và núi lửa.

 

ppt40 trang | Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 31/10/2022 | Lượt xem: 150 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lịch sử 9 - Tiết 11, Bài 9: Nhật Bản - Lê Duy Hùng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Vì sao nước Mĩ lại trở thành nước tư bản giàu mạnh nhất thế giới khi Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc ? Kiểm tra bài cũ Nguyên nhân : + Không bị chiến tranh tàn phá, có đ iều kiện để phát triển đ ất nước . + Lợi dụng chiến tranh để buôn bán vũ khí và phương tiện chiến tranh . + Giàu tài nguyên ; đư ợc thừa hưởng các thành qu ả của khoa học thế giới . Hình ả nh sau đây gợi em nghĩ đ ến đ ất nước nào ? Vì sao ? Tiết 11 Bài 9 Nhật bản Nhắc lại vài nét về tình hình Nhật Bản cuối thế kỉ 19 đ ầu thế kỉ 20? Trình bày những hiểu biết của em về nước Nhật ? Lược đ ồ Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai Đ. Hốc-Cai -đô Đ. hôn-xiu Đ. xi- cô-c ư Đ. kiu-xiu Nhật Bản là một quần đảo bao gồm 4 đảo lớn : Hốc-cai -đô; Hôn-xiu ; Xi- cô-c ư; Kiu-xiu và hàng nghìn đảo nhỏ . Đư ợc mệnh danh là “ Đ ất nước mặt trời mọc ” diện tích tự nhiên khoảng 374.000 Km 2 ; với trên 127 triệu người đ ứng thứ 9 về dân số trên thế giới . Nguồn tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn . Nằm trong vành đ ai lửa Thái Bình Dương nên Nhật Bản là qu ê hương của đ ộng đ ất và núi lửa . Mĩ ném bom nguyên tử xuống Hi-rô-xi-ma Hi-rô-xi-ma sau thảm hoạ ném bom nguyên tử 8/1945 Tiết 11- Bài 9 : Nhật bản I- Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh 1. Hoàn cảnh Nước Nhật sau chiến tranh ở trong hoàn cảnh nh ư thế nào ? 2. Cải cách dân chủ Bài 9: Nhật Bản Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh 1. h oàn cảnh Kinh tế bị tàn phá nặng nề , khó khăn bao trùm cả đ ất nước : thất nghiệp trầm trọng , lương thực và hàng hoá tiêu dùng thiếu thốn , lạm phát năng nề . - Lần đ ầu tiên bị quân đ ội nước ngoài chiếm đ óng . - Nhật Bản mất hết thuộc đ ịa . Tiết 11- Bài 9 : Nhật bản I- Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh 1. Hoàn cảnh 2. Cải cách dân chủ Nêu nội dung các cải cách dân chủ ở Nhật sau chiến tranh ? ý nghĩa của những cải cách dân chủ đ ó là gì? Bài 9: Nhật Bản 2. Những cải cách dân chủ ở Nhật Bản : * Nội dung : - 1946 ban hành hiến pháp mới có nhiều nội dung tiến bộ . - Thực hiện cải cách ruộng đ ất . -Xoá bỏ chủ nghĩa quân phiệt . - Trừng trị tội phạm chiến tranh . - Giải giáp các lực lượng vũ trang . - Giải thể các công ti đ ộc quyền lớn . - Thanh lọc chính phủ . -Ban hành các quyền tự do dân chủ . Cải cách toàn diện ( kinh tế , chính trị , xã hội ) Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh 1. Tình hình chung : Bài 9: Nhật Bản * ý nghĩa : - Chuyển từ chế độ chuyên chế sang chế độ dân chủ . - Mang lại luồng khí mới cho nhân dân. - Là nhân tố quan trọng giúp Nhật phát triển . 2. Những cải cách dân chủ ở Nhật Bản Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh 1. Tình hình chung : Tiết 11- Bài 9 : Nhật bản I- Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh 1. Hoàn cảnh 2. Cải cách dân chủ II- Nhật Bản khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh Nêu những thuận lợi trong qu á trình phát triển kinh tế của Nhật Bản ? Bài 9: Nhật Bản II. Nhật bản khôI phục và phát triển kinh tế 1. Thuận lợi * Nhờ những đơn đ ặt hàng “ béo bở ” của Mĩ trong hai cuộc chiến tranh : + Chiến tranh Triều Tiên (1950-1953) + Chiến tranh xâm lược Việt Nam ( những năm 60 của thế kỉ XX) Thảo luận nhóm ( 2 phút ) Tại sao nói : cuộc chiến tranh Triều Tiên và cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam do Mĩ phát đ ộng là “ ngọn gió thần ” thúc đ ẩy kinh tế Nhật bản phát triển “ thần kì”? Bài 9: Nhật Bản II. Nhật bản khôI phục và phát triển kinh tế 1. Thuận lợi 2. Thành tựu - Từ những năm70,cùng với Mĩ và Tây Âu, Nhật Bản trở thành một trong ba trung tâm kinh tế tài chính của thế giới . - Từ 1950 đ ến 1960 kinh tế Nhật Bản phát triển “ thần kì ” vươn lên đ ứng thứ hai trên thế giới . - Từ 1945 đ ến 1950, Nhật Bản khôi phục kinh tế . Tiết 11- Bài 9 : Nhật bản I- Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh 1. Hoàn cảnh 2. Cải cách dân chủ II- Nhật Bản khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh Tóm tắt lại những thành tựu phát triển kinh tế cơ bản mà Nhật Bản đã đạt đư ợc ? Đây là những thành tựu thuộc lĩnh vực nào ? Các thành tựu đ ó có tác đ ộng nh ư thế nào đ ến sự phát triển kinh tế " thần kì" của Nhật Bản trong những năm 70 của thế kỉ XX? Tàu chạy trên đ ệm từ Cầu Sê-tô Ô ha si Chế biến rau sạch Trồng trọt theo phương pháp sinh học Người máy Asimo Nh à máy sản xuất ô tô Tiết 11- Bài 9 : Nhật bản I- Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh 1. Hoàn cảnh 2. Cải cách dân chủ II- Nhật Bản khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh * Thành tựu : - Công nghiệp - Nông nghiệp - Khoa học kĩ thuật : thứ 2 thế giới sau Mĩ - Giao thông vận tải ... Kể tên một số thương hiệu hàng xuất khẩu của Nhật Bản mà em biết ? Nêu hiểu biết của em về mặt hàng đ ó ? Tàu chạy trên đ ệm từ Cầu Sê-tô Ô ha si Chế biến rau sạch Trồng trọt theo phương pháp sinh học Người máy Asimo Nh à máy sản xuất ô tô Bài 9: Nhật Bản II. Nhật bản khôI phục và phát triển kinh tế 1. Thuận lợi 2. Thành tựu - Từ những năm70,cùng với Mĩ và Tây Âu, Nhật Bản trở thành một trong ba trung tâm kinh tế tài chính của thế giới . - Từ 1950 đ ến 1960 kinh tế Nhật Bản phát triển “ thần kì ” vươn lên đ ứng thứ hai trên thế giới . - Từ 1945 đ ến 1950, Nhật Bản khôi phục kinh tế . Nhật Bản có xuất phát đ iểm rất thấp , từ đ ất nước nghèo tài nguyên , bị chiến tranh tàn phá nặng nề , vậy tại sao lại đạt đ ến sự phát triển kinh tế “ thần kì”? Thảo luận nhóm (2 phút ) Bài 9: Nhật Bản II. Nhật bản khôI phục và phát triển kinh tế 1. Thuận lợi 2. Thành tựu 3. Nguyên nhân phát triển á p dụng những thành qu ả của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật hiện đại vào sản xuất . Truyền thống văn hoá, giáo dục lâu đ ời ; truyền thống tự cường dân tộc . Hệ thống tổ chức quản lý hiệu qu ả. Vai trò quản lý của nh à nước , chiến lược phát triển năng đ ộng . Người lao đ ộng đư ợc đào tạo chu đáo, có ý chí vươn lên , cần cù lao đ ộng , tiết kiệm và kỉ luật cao . Bài 9: Nhật Bản II. Nhật bản khôI phục và phát triển kinh tế 1. Thuận lợi 2. Thành tựu 3. Nguyên nhân phát triển Hãy cho biết nguyên nhân có ý nghĩa quyết đ ịnh dẫn đ ến sự phát triển của kinh tế Nhật Bản ? Thảo luận nhóm - Con người Nhật Bản đư ợc đào tạo chu đáo, có ý chí vươn lên , cần cù lao đ ộng , tiết kiệm và kỉ luật cao . Bài 9: Nhật Bản * Việc học của học sinh Nhật Bản : 94% trẻ em học đ ến tú tài , đạt tỉ lệ cao nhất thế giới . Học sinh giành nhiều thời gian cho việc học , nghỉ hè chỉ 1 tháng , thứ 7 vẫn học . Hết chương trình trung học , học sinh vẫn tiếp tục học thêm hơn 1 năm nữa . Mỗi buổi tối HS bỏ ra trung bình 2,5 tiếng để làm bài . * Văn hoá đ ọc của người Nhật : Trong một lĩnh vực rất gần với giáo dục là tiêu thụ sách báo , tạp chí , người Nhật cũng đ ứng đ ầu thế giới . Hơn 4,5 tỉ bản tạp chí đ ịnh kì đư ợc xuất bản hàng năm ở Nhật . Người Nhật đ ọc ở mọi lúc , mọi nơi . Người ta thường đ ọc lúc đ ứng trong tàu đ iện ngầm , trên xe buýt , trong các cửa hàng . Đ ến mức mà “ đ ọc đ ứng ” đã đi vào ngôn ng ữ thường ngày của người Nhật : “ Tachiyomi ”. * Chỉ số thông minh của người Nhật : Xếp hàng đ ầu với số đ iểm trung bình 111, trong khi Mĩ là 100. Trong một thế hệ , khoảng cách giữa hai nước đã tăng thêm 7 đ iểm . ở châu Âu, Hà Lan đư ợc xếp số 1 với 109,4 đ iểm ; nước Pháp cầm đ èn đ ỏ với 96,1 đ iểm . Mặt khác châu Âu và Mĩ chỉ có 2% dân số có hệ số thông minh cao hơn 130 đ iểm . Còn Nhật có tới 10% dân số . ( Theo: Nước Nhật mua cả thế giới ) Bài 9: Nhật Bản II. Nhật bản khôI phục và phát triển kinh tế 1. Thuận lợi 2. Thành tựu 3. Nguyên nhân phát triển 4. Hạn chế Nghèo tài nguyên , hầu hết năng lượng và nguyên liệu đ ều phải nhập khẩu . Bị Mỹ và Tây Âu cạnh tranh ráo riết . Từ đ ầu những năm 90 lâm vào tình trạng suy thoái kéo dài . Tiết 11- Bài 9 : Nhật bản I- Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh 1. Hoàn cảnh 2. Cải cách dân chủ II- Nhật Bản khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh Qua sự phát triển “ thần kì” của Nhật Bản , chúng ta có thể học tập kinh nghiệm gì để xây dựng và phát triển đ ất nước đi lên ?. Tiết 11- Bài 9 : Nhật bản I- Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh 1. Hoàn cảnh 2. Cải cách dân chủ II- Nhật Bản khôI phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh Tiết 11- Bài 9 : Nhật bản I- Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh 1. Hoàn cảnh 2. Cải cách dân chủ II- Nhật Bản khôI phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh III- Chính sách đ ối nội và đ ối ngoại của Nhật Bản sau chiến tranh . 1. Chính sách đ ối nội Nêu những nét chính về chính sách đ ối nội của Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ hai ? Em đá nh gi á gì về sự kiện Đả ng dân chủ tự do mất quyền lập chính phủ ? " Hiệp ư ớc an ninh Mĩ- Nhật " có hạn chế và tác dụng gì? 2. Chính sách đ ối ngoại -8/9/1951 " Hiệp ư ớc an ninh Mĩ- Nhật " đư ợc kí Bài 9: Nhật Bản III. Chính sách đ ối nội và đ ối ngoại của nhật bản sau chiến tranh 1. Đ ối nội - Chuyển từ xã hội chuyên chế sang xã hội dân chủ . - ĐCS và nhiều chính đả ng công khai hoạt đ ộng . - Phong trào dân chủ phát triển rộng rãi . 2. Đ ối ngoại - Lệ thuộc Mĩ về chính trị và an ninh . - Thực hiện chính sách đ ối ngoại mềm mỏng , tập trung phát triển kinh tế đ ối ngoại. - Hiện nay đ ang vươn lên thành cường quốc chính trị để tương xứng với “ Siêu cường kinh tế ”. thảo luận nhóm ( 2 phút ) Em có nhận xét gì về chính sách đ ối nội , đ ối ngoại của Nhật bản so với Mĩ? Mĩ Nhật Bản Đ ối nội Đ ối ngoại Ra sức đàn áp phong trào Cách mạng trong nước , chống Đả ng Cộng Sản Thực hiện “ chiến lược toàn cầu ”, xâm lược Đô ng Dương và Việt Nam Chỉ tập trung phát triển kinh tế phục vụ dân sinh . Thực hiện chính sách mềm mỏng về chính trị , đ ầu tư, viện trợ cho các nước , đ ặc biệt là Đô ng Nam á . Mở rộng bành trướng về kinh tế , hàng hoá. Em hãy nêu một số biểu hiện về quan hệ hữu nghị giữa Nhật Bản và Việt Nam mà em biết ? Mối quan hệ việt nhật Thủ tướng Phan Văn Khải thăm Nhật thỏng 6 năm 2004. Hội đàm Việt Nam - Nhật Bản Ngày 2-7-2005. Mối quan hệ việt nhật Tháng 10 năm 2006, theo lời mời của tân thủ tướng Nhật Bản Abe, thủ tướng chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, đ ồng chí Nguyễn Tấn Dũng chính thức viếng thăm Nhật Bản. Ngày 9/6/2005 Bộ trưởng ngoại giao Nhật Bản Ma-chi- mư-ra đã sang thăm và làm việc tại Việt Nam. Bài Tập Câu 1. Chọn đáp án đ úng - sai a, Nguyên nhân sự thành công trong xây dựng kinh tế của Nhật là: A. Truyền thống tự lực , tự cường . B. Những cảI cách dân chủ và chi phí quân sự ít . D. Nh à nước Nhật biết liên kết giữa người giàu và người nghèo . C. Sử dụng khoa học kĩ thuật và vốn vay của nước ngoài . b, Hiện nay, Nhật đã trở thành : A. Siêu cường kinh tế . B. Cường quốc kinh tế thứ hai trên toàn thế giới . C. Một trong 3 trung tâm kinh tế tài chính trên toàn thế giới . D. Cường quốc kinh tế thứ nhất trên toàn thế giới . Đ Đ Đ s Đ Đ Đ s Qua bài học hôm nay em cần nắm đư ợc những kiến thức gì? Tiết 11- Bài 9 : Nhật bản I- Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh 1. Hoàn cảnh 2. Cải cách dân chủ II- Nhật Bản khôI phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh 1, Thu ận lợi 2. Thành tựu 3. Nguyên nhân III- Chính sách đ ối nội và đ ối ngoại của Nhật Bản sau chiến tranh . 1. Chính sách đ ối nội 2. Chính sách đ ối ngoại Hướng dẫn học bài - Học bài theo câu hỏi SGK -Vẽ lược đ ồ Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ hai ( khổ giấy A4) - Đ ọc , tìm hiểu bài 10: Các nước Tây Âu - Sưu tầm tư liệu tranh ả nh về Tây Âu - Lập bảng so sánh về Mĩ, Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ hai Nước Tình hình đ ất nước sau chiến tranh Công cuộc khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh Chính sách đ ối nội và đ ối ngoại Mĩ Nhật Bản Giờ học đã kết thúc xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo cùng toàn thể các em học sinh

File đính kèm:

  • pptbai_giang_lich_su_9_tiet_11_bai_9_nhat_ban_le_duy_hung.ppt