Em hãy chọn chữ in hoa trước ý trả lời đúng.
Câu 1. Nhà nước Văn Lang ra đời là do:
A. nhu cầu tập hợp để trị thủy, phục vụ sản xuất nông nghiệp.
B. nhu cầu tập hợp lực lượng để chống ngoại xâm.
C. do nhu cầu trị thủy và chống ngoại xâm.
D. do dân số của các bộ lạc tăng nhanh.
Câu 2. Địa bàn hình thành Nhà nước Văn Lang là:
ven biển miền Nam Trung Bộ. B. vùng Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ ngày nay.
C. vùng miền núi Bắc Bộ. D. vùng đồng bằng Nam Bộ.
Câu 3. Nhà nước Văn Lang hình thành vào khoảng:
A. thế kỉ I. B. thế kỉ VII TCN. C.thế kỉ VII. D. 4.000 nă
17 trang |
Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 31/10/2022 | Lượt xem: 208 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Lịch sử 6 - Tiết 14, Bài 13: Đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang - Nguyễn Thị Lệ Hằng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
về dự giờ Lịch sử
lớp 6
Giáo viên: Nguyễn Thị Lệ Hằng
THCS Lê Thiện
Thứ sáu , ngµy 15 th¸ng 11 năm 2013
Em hãy chọn chữ in hoa trước ý trả lời đúng .
Câu 1 . Nhà nước Văn Lang ra đời là do:
A. nhu cầu tập hợp để trị thủy, phục vụ sản xuất nông nghiệp.
B. nhu cầu tập hợp lực lượng để chống ngoại xâm.
C. do nhu cầu trị thủy và chống ngoại xâm.
D. do dân số của các bộ lạc tăng nhanh.
Câu 2 . Địa bàn hình thành Nhà nước Văn Lang là:
ven biển miền Nam Trung Bộ . B. vùng Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ ngày nay.
C. vùng miền núi Bắc Bộ . D. vùng đồng bằng Nam Bộ .
Câu 3. Nhà nước Văn Lang hình thành vào khoảng :
A. thế kỉ I. B. thế kỉ VII TCN. C.thế kỉ VII. D. 4.000 năm TCN.
C
B
B
Hình 37 - Troáng ñoàng Ngoïc Luõ ( Haø Nam )
Hình 36 - Thaïp ñoàng Ñaøo Thònh ( Yeân Baùi )
Hình 38. Hình trang trí trên trống đồng
Bản đồ hành chính Việt Nam
Yên Bái
Hà Nam
Lưỡi liềm
Lưỡi liềm và dao găm
Hình 36 - Thaïp ñoàng Ñaøo Thònh ( Yeân Baùi )
Troáng ñoàng Ngoïc Luõ ( Haø Nam )
Hình trang trí trên trống đồng
Trống đồng Ngọc Lũ ( Hà Nam)
Trống đồng ở
In- đô-nê-xi-a
5 phút
? Nêu và nhận xét những nét chính trong đời sống vật chất của cư dân Văn Lang.
Thảo luận nhóm
Nơi ở :.
- Đi lại :
- Thức ăn chính : . .
- Trang phục :...........................................................
GỢI Ý
- Nơi ở :
+ nhà sàn mái cong hình thuyền hay mái tròn hình mui thuyền làm bằng gỗ, tre, nứa, lá.
+ sống thành làng, chạ: vài chục gia đình, sống ven đồi, ven sông, ven biển.
- Đi lại :
+ Ch ủ y ế u bằng thuy ề n .
- Thức ăn chính :
+ cơm nếp, cơm tẻ, rau, cà, thị, cá, biết làm muối, mắm cá
+ biết dùng gừng làm gia vị
+ biết dùng mâm, bát, muôi.
- Trang phục:
+ Nam: đóng khố, mình trần;
+ nữ: mặc váy, áo xẻ giữa, có yếm che ngực,
tóc cắt ngắn hoặc tết đuôi sam, búi tó,...
+ Ngày lễ thích đeo đồ trang sức như vòng tay,
khuyên tai, đội mũ cắm lông chim hoặc bông lau.
Đời sống vật chất của người Việt cổ đã
có bước biến chuyển rõ rệt.
Mặt trống đồng
Hình ảnh lễ hội được ghi trên mặt trống đồng
Hình ảnh lễ hội
File đính kèm:
- bai_giang_lich_su_6_tiet_14_bai_13_doi_song_vat_chat_va_tinh.ppt