Bài giảng Lịch sử 6 - Bài 13: Đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang - THCS Lam Sơn

1.Nông nghiệp và các nghề thủ công

a. Nông nghiệp

Lúa là lương thực chính.

Trồng khoai, đậu, bầu bí, trồng dâu, nuôi tằm.

Chăn nuôi, đánh cá phát triển.

. Thủ công nghiệp:

Làm đồ gốm, dệt vải, xây nhà, đóng thuyền

 được chuyên môn hóa.

 

ppt28 trang | Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 04/11/2022 | Lượt xem: 414 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lịch sử 6 - Bài 13: Đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang - THCS Lam Sơn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chaøo möøng quyù Thaày Coâ ñeán döï ! TẬP THỂ LỚP 6a6 TRƯỜNG THCS LAM SƠN Bài 13 : ĐỜI SỐNG VẬT CHẤT VÀ TINH THẦN CỦA CƯ DÂN VĂN LANG ĐỜI SỐNG VẬT CHẤT VÀ TINH THẦN CỦA CƯ DÂN VĂN LANG 1.Nông nghiệp và các nghề thủ công a . Nông nghiệp Bài 13 - L úa là lương thực chính . Em hãy cho biết cư dân Văn Lang xới đất để gieo cấy bằng công cụ gì ? Tác dụng của nó ? Lưỡi liềm Lưỡi cày  Chăn nuôi Đánh c á B ầu , b í  ĐỜI SỐNG VẬT CHẤT VÀ TINH THẦN CỦA CƯ DÂN VĂN LANG 1.Nông nghiệp và các nghề thủ công a . Nông nghiệp - Chăn nuôi , đánh cá phát triển . - Trồng khoai , đậu , bầu bí , trồng dâu , nuôi tằm . - Lúa là lương thực chính . Bài 13 b. Thủ công nghiệp : - Làm đồ gốm , dệt vải , xây nhà , đóng thuyền được chuyên môn hóa .  Trống đồng Ngọc Lũ ( Hà Nam) Thạp đồng Đào Thịnh ( Yên Bái ) Cao 0,63 m, đường kính mặt trống rộng 0,80m. Chia làm 3 phần ( mặt , tang, thân trống ). Hoa văn sinh động thể hiện đời sống và tinh thần Trống đồng Ngọc Lũ ( Hà Nam) Trống đồng Mặt trống đồng ( Hà Tây ) Thân trống đồng Sông Đà Qua quan s át các hình , em nhận thấy nghề nào được phát triển thời bấy giờ ? Nghề luyện kim Trình độ đúc đồng cao . Chứng tỏ sự giao lưu kinh tế văn hóa giữa nước ta với các nước khác Trống đồng trở thành vật tiêu biểu cho nền văn minh Văn Lang. Theo em , việc tìm thấy trống đồng ở nhiều nơi trên đất nước ta và ở cả nước ngoài thể hiện điều gì ? ĐỜI SỐNG VẬT CHẤT VÀ TINH THẦN CỦA CƯ DÂN VĂN LANG 1.Nông nghiệp và các nghề thủ công a . Nông nghiệp b. Thủ công nghiệp : - Chăn nuôi , đánh cá phát triển . - Trồng khoai , đậu , bầu bí , trồng dâu , nuôi tằm . - Lúa là lương thực chính . - Làm đồ gốm , dệt vải , xây nhà , đóng thuyền được chuyên môn hóa . - Nghề luyện kim đạt trình độ kĩ thuật cao ( đúc trống đồng , thạp đồng ), Bài 13 bắt đầu biết rèn sắt .  Bài 13 ĐỜI SỐNG VẬT CHẤT VÀ TINH THẦN CỦA CƯ DÂN VĂN LANG 2. Đời sống vật chất của cư dân Văn Lang ra sao ?  - Ở: Bài 13 ĐỜI SỐNG VẬT CHẤT VÀ TINH THẦN CỦA CƯ DÂN VĂN LANG 2. Đời sống vật chất của cư dân Văn Lang ra sao ? - Ở nhà sàn Nhà ở của cư dân Văn Lang như thế nào ? Vì sao nhà ở lại xây dựng như vậy ? Nh à ở của cư dân Văn Lang Nh à ở đồng bằng Bắc Bộ x ưa  Bài 13 ĐỜI SỐNG VẬT CHẤT VÀ TINH THẦN CỦA CƯ DÂN VĂN LANG 2. Đời sống vật chất của cư dân Văn Lang ra sao ? - Ở nhà sàn - Đi lại bằng thuyền  Hình trên trống đồng Ngọc Lũ Hình trên thân thạp đồng Đào Thịnh Ph ương tiện đi lại ch ủ yếu của cư dân Văn Lang l à gì ? Vì sao phương tiện đi lại như vậy ? Hình trên thân thạp đồng Đào Thịnh Hình trên thân thạp đồng Đào Thịnh Bài 13 ĐỜI SỐNG VẬT CHẤT VÀ TINH THẦN CỦA CƯ DÂN VĂN LANG 2. Đời sống vật chất của cư dân Văn Lang ra sao ? - Ở nhà sàn . - Đi lại bằng thuyền . cơm nếp , cơm tẻ , rau , cà , thịt , cá , làm mắm , dùng gia vị .  MUÔI BẰNG ĐỒNG - Ăn : Bài 13 ĐỜI SỐNG VẬT CHẤT VÀ TINH THẦN CỦA CƯ DÂN VĂN LANG 2. Đời sống vật chất của cư dân Văn Lang ra sao ? - Ở nhà sàn . - Đi lại bằng thuyền . Ăn cơm nếp , cơm tẻ , rau cà , thịt , cá , làm mắm , dùng gia vị . Mặc : nam đóng khố , nữ mặc váy , áo xẻ giữa ; thích đeo đồ trang sức . Các kiểu tóc Mặc  Trang sức Trang phục ngày thường của cư dân Văn Lang Em có nhận xét gì về trang phục ngày thường của cư dân Văn Lang? Thức ăn chính của cư dân Văn Lang và của chúng ta hiện nay có điểm gì giống và khác nhau ? Tại sao có sự giống và khác nhau đó ? CÂU HỎI THẢO LUẬN Giống : thóc lúa , các loại rau màu , thịt cá Khác : ngày nay người ta chế biến rất phong phú và bổ dưỡng . Khác vì ngày nay kinh tế phát triển , có sự giao lưu với các dân tộc khác . Giống vì cư dân Văn Lang là tổ tiên của chúng ta . ĐỜI SỐNG VẬT CHẤT VÀ TINH THẦN CỦA CƯ DÂN VĂN LANG 3. Đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang có gì mới ? - Xã hội : Bài 13  người quyền quí , dân tự do, nô tì Hình nhảy múa trên trống đồng Các nhạc cụ nhạc khí thời văn Lang Hình thuyền trên trống đồng Ngọc Lũ Hình thuyền trên thân thạp đồng Đào Thịnh ĐỜI SỐNG VẬT CHẤT VÀ TINH THẦN CỦA CƯ DÂN VĂN LANG 3. Đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang có gì mới ? - Xã hội : người quyền quí , dân tự do, nô tì Bài 13  - Tổ chức lễ hội , vui chơi Các truyện Trầu cau và Bánh chưng , bánh giầy cho ta biết người thời Văn Lang đã có những tục gì ? ĐỜI SỐNG VẬT CHẤT VÀ TINH THẦN CỦA CƯ DÂN VĂN LANG 3. Đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang có gì mới ? - Xã hội : người quyền quí , dân tự do, nô tì Bài 13  - Tổ chức lễ hội , vui chơi Tục : làm bánh chưng bánh , bánh giầy , ăn trầu , nhuộm răng đen Hiện nay những phong tục nào còn lưu truyền lại ? Tín ngưỡng : thờ các lực lượng tự nhiên , tổ tiên và các vị anh hùng Ngôi mộ cổ chôn người chết và chôn theo của cải Những trò chơi trong các lễ hội ngày nay của nhân dân ta Dù ai đi ngược về xuôi . Nhớ ngày giỗ tổ mồng 10 tháng 3. Câu 1 : Kinh tế chính của cư dân Văn Lang là ? Săn bắt thú rừng B. Nghề nông trồng lúa nước C. Làm đồ gốm , D. Dệt vải Câu 2 : Nghề thủ công được phát triển nhất thời bấy giờ là : Làm đồ gốm , B Nghề luyện kim , C. nghề xây nhà . D. Nghề đóng thuyền Câu 3 : Vật tiêu biểu cho nền văn hoá Lạc Việt là : A. Lưỡi cày đồng . B. Vũ khí đồng C. Trống đồng D. Đồ dùng bằng đồng. Câu 4 : Đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang đã tạo nên : Tình cảm cộng đồng sâu sắc . B.Đất nước phát triển C. Gia đình hoà thuận D. Cả A, B, C đều đúng D Ặ N D Ò - Học bài 13 - Đọc và tìm hiểu bài 40: Nước Âu Lạc + Nhà nước Âu Lạc được thành lập trong hoàn cảnh nào ? + Tổ chức bộ máy nhà nước Âu lạc có gì giống và khác với thời Hùng Vương

File đính kèm:

  • pptbai_giang_lich_su_6_bai_13_doi_song_vat_chat_va_tinh_than_cu.ppt
Giáo án liên quan