Bài giảng Địa lí 6 - Bài 16: Thực hành: đọc bản đồ ( hoặc lược đồ ) địa hình tỉ lệ lớn

 Câu 1:

Đường đồng mức

Câu 2 : Dựa vào các đường đồng mức, tìm các đặc điểm của địa hình trên lược đồ .

Hướng từ đỉnh A1đến A2 là hướng từ Tây sang Đông

- Sự chênh lệch về độ cao của hai đường đồng mức là: 100m

Đỉnh A1 là 900m A2 600m

Điểm B1. 500m; B2. 650m ;

 B3. 550m

 

ppt13 trang | Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 01/11/2022 | Lượt xem: 181 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Địa lí 6 - Bài 16: Thực hành: đọc bản đồ ( hoặc lược đồ ) địa hình tỉ lệ lớn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐÞa Lý 6 TRƯỜNG PTDTBT THCS LÊ HỒNG PHONG GIÁO VIÊN: HỒ THĂNG TY BÀI 16: THƯC HÀNH ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN ? Khoáng sản là gì ? Là những khoáng vật và đá có ích được con người khai thác và sử dụng KIỂM TRA BÀI CŨ TUẦN 20 - TIẾT 20 BÀI 16: ĐỌC BẢN ĐỒ (HOẶC LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN THƯC HÀNH Bài t hực h à nh y ê u cầu ch ú ng ta l à m được những c ơ ng việc g ì ? BÀI 16 : THỰC HÀNH :ĐỌC BẢN ĐỒ ( HOẶC LƯỢC ĐỒ ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN BÀI 16 : THỰC HÀNH :ĐỌC BẢN ĐỒ ( HOẶC LƯỢC ĐỒ ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN C âu 1: * Đường đồng mức Đường đồng mức là đường nối liền những điểm có cùng độ cao trên bản đồ ? Thế nào là đường đồng mức . S ườn tây S ườn đông BÀI 16 : THỰC HÀNH :ĐỌC BẢN ĐỒ ( HOẶC LƯỢC ĐỒ ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN C âu 1: * Đường đồng mức ? Khoảng cách giữa các đường đồng mức ở sươn đông, sườn tây có gi khác nhau -Dựa vào các đường đồng mức ta có thể biết được độ dốc, hình dạng của địa hình BÀI 16 : THỰC HÀNH :ĐỌC BẢN ĐỒ ( HOẶC LƯỢC ĐỒ ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN C âu 1: * Đường đồng mức 900m 600m 650m 500m 550m Nhóm 1: Xác định hướng từ đỉnh núi A1đến đỉnh núi A2 Nhóm 2 : Tìm chênh lệch về độ cao giữa hai đường đồng mức là bao nhiêu ? Nhóm 3 : Tìm độ cao của đỉnh núi A1và A2 . Nhóm 4: Tìm độ cao của điểm B1, B2 và B3 Câu 2 : Dựa vào các đường đồng mức, tìm các đặc điểm của địa hình trên lược đồ . - Hướng từ đỉnh A1đến A2 là hướng từ Tây sang Đông - Sự chênh lệch về độ cao của hai đường đồng mức là: 100m - Đỉnh A1 là 900m A2 600m - Điểm B1. 500m; B2. 650m ; B3. 550m BÀI 16 : THỰC HÀNH :ĐỌC BẢN ĐỒ ( HOẶC LƯỢC ĐỒ ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN C âu 1: * Đường đồng mức Câu 2 : Dựa vào các đường đồng mức, tìm các đặc điểm của địa hình trên lược đồ . ? Dựa vào tỉ lệ lược đồ tính khoảng cách theo đường chim bay từ đỉnh A1 đến đỉnh A2 là bao nhiêu m ét . Nếu đổi ra m thì 1cm trên lược đồ = 1000m ngoài thực địa Nếu đổi ra km thì 1cm trên lược đồ = 1km ngoài thực địa - Khoảng cách theo đường chim bay từ đỉnh A1 đến A2 là 7500m 1cm trên lược đồ =100.000cm ngoài thực địa BÀI 16 : THỰC HÀNH :ĐỌC BẢN ĐỒ ( HOẶC LƯỢC ĐỒ ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN C âu 1: * Đường đồng mức Câu 2 : Dựa vào các đường đồng mức, tìm các đặc điểm của địa hình trên lược đồ . ? Quan s á t các đường đồng mức ở hai sườn phía đông và phía tây của dảy núi A1 cho biết sườn nào dốc hơn Núi A1 Núi A2 S ườn tây S ườn đông BÀI 16 : THỰC HÀNH :ĐỌC BẢN ĐỒ ( HOẶC LƯỢC ĐỒ ) ĐỊA HÌNH TỈ LỆ LỚN C âu 1: * Đường đồng mức Câu 2 : Dựa vào các đường đồng mức, tìm các đặc điểm của địa hình trên lược đồ . Hình dạng của núi A1 vẽ từ lược đồ địa hinh (hình 44 sgk ) 600 700 A 700 C+ D+ E+ B+ 450 100 200 Tìm độ cao các điểm : B; C; D; E trên hình vẽ ? 230 200 100 300 400 500 450 230 600 700 CŨNG CỐ 600 700 500 200 300 400 A -700 B+ C+ D+ -100 -200 -300 Tìm độ sâu các điểm B , C, D DẶN DỊ : Viết báo cáo kết quả của bài thực hành Và chuẩn bị bài 17 . XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_6_bai_16_thuc_hanh_doc_ban_do_hoac_luoc_do.ppt
Giáo án liên quan