Bài giảng Kể chuyện Lớp 5 - Tuần 18: Ôn tập giữa học kỳ I (Tiết 4)

* Đặt câu với một trong các danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ vừa tìm được

Tìm các danh từ, động từ, tính từ, trong các câu sau:

-Em yêu hòa bình

Em mong thế giới này mãi mãi hòa bình.

Chú ý: Một từ có thể thuộc một số từ loại khác nhau.

Ví dụ: -Từ hòa bình có thể là danh từ : Em yêu hòa bình.

 - Cũng có thể là tính từ: Em mong thế giới này mãi mãi hòa bình.

 

ppt15 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 384 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kể chuyện Lớp 5 - Tuần 18: Ôn tập giữa học kỳ I (Tiết 4), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn tiếng việt lớp 5Phân Môn :kể chuyện bài giảngKiểm tra BÀI CŨ :Hãy tìm các danh từ, động từ, tính từ trong câu sau:Hoa phượng nở đỏ rực .Hoa phưượng nở đỏ rực.DT ĐT TTBài 1. Trao đổi trong nhóm để lập bảng từ ngữ về các chủ điểm đã học theo mẫu sau: Việt Nam- Tổ quốc emCánh chim hòa bình Con người với thiên nhiênDanh từM: đất nướcM: hòa bìnhM: bầu trờiĐộng từTính từM: tươi đẹpM: hợp tácM: chinh phụcThành ngữTục ngữM: Yêu nước thương nòi.M: Bốn biển một nhà.M: Nắng tốt dưa, mưa tốt lúa.Thảo luận trong thời gian 7 phútÔn tập giữa học kỳ I ( tiết 4)Bài 1. Trao đổi trong nhóm để lập bảng từ ngữ về các chủ điểm đã học theo mẫu sau:Việt Nam- Tổ quốc emCánh chim hòa bìnhCon người với thiên nhiênDanh từM: đất nước, Tổ quốc, giang sơn, quốc gia, quê hương, nước non, đồng bào, công nhân, nông dân, trí thức, giáo viên, học sinh, đồng đội, đồng chí, quốc ca, quốc kì,M: hòa bình, trái đất, mặt đất, chiến tranh, chiến hữu, bằng hữu, bạn hữu, cuộc sống, tương lai, niềm vui, hành động, tình hữu nghị, niềm mơ ước,...M: bầu trời, thác, ghềnh, gió, bão, sóng biển, đất, biển cả,sông ngòi, kênh rạch, mương máng, núi rừng, đồi núi, đồng ruộng, nương rẫy, Ôn tập giữa học kỳ I ( tiết 4)Việt Nam- Tổ quốc emCánh chim hòa bìnhCon người với thiên nhiênĐộng từTính từM: tươi đẹp, xây dựng, kiến thiết, khôi phục, vẻ vang, cần cù, anh dũng, kiên cường, bất khuất,xách, đeo, khiêng, vác, vàng xuộm, vàng hoe, đỏ rực, đỏ chót, xanh thẳm , xanh mơn mởn, trắng muốt, đen ngòm, điên cuồng, dữ dằn, hối hả, cuống quýt, vắng vẻ, hiu quạnh, thênh thang, M: hợp tác, thương yêu, đoàn kết, giữ gìn, xung đột, căm ghét,chia rẽ, phá hoại, tàn phá, hạnh phúc,khóc, cười, chìm, nổi, đứng, ngồi,thanh bình, yên tĩnh, hữu ích, hợp thời, dở, hay, rách, lành, ốm yếu, khỏe mạnh, hiền, dữ , tế nhị, thô lỗ, M: chinh phục, ì ầm, gờn gợn, cuồn cuộn, bao la, mênh mông, hùng vĩ, tít tắp, dằng dặc, vòi vọi, hun hút, thăm thẳm, oàm oạp, lăn tăn, nhấp nhô,lấp loáng, Ôn tập giữa học kỳ I ( tiết 4)Thứ tư ngày 27 tháng 10 năm 2010Kể chuyện Ôn tập giữa học kỳ I ( tiết 4)Thành ngữTục ngữM: Yêu nước thương nòi; quê cha đất tổ; giang sơn gấm vóc; non xanh nước biếc; chịu thương chịu khó; muôn người như một; uống nước nhớ nguồn; lá rụng về cội; M: Bốn biển một nhà; vui như mở hội; kề vai sát cánh; chung tay góp sức; chia ngọt sẻ bùi; nối vòng tay lớn; M: Nắng tốt dưa, mưa tốt lúa; lên thác xuống ghềnh; góp gió thành bão; muôn hình muôn vẻ; thẳng cánh cò bay; chân lấm tay bùn; mưa thuận gió hòa; đông sao thì nắng, vắng sao thì mưa; kiến cánh vỡ tổ bay ra, bão táp mưa sa gần tới;* Đặt câu với một trong các danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ vừa tìm được.Tìm các danh từ, động từ, tính từ, trong các câu sau:-Em yêu hòa bình.Em mong thế giới này mãi mãi hòa bình.*Chú ý: Một từ có thể thuộc một số từ loại khác nhau.Ví dụ: -Từ hòa bình có thể là danh từ : Em yêu hòa bình. - Cũng có thể là tính từ: Em mong thế giới này mãi mãi hòa bình.Em yêu hòa bình. DT ĐT DTEm mong thế giới này mãi mãi hòa bình. DT ĐT DT TTÔn tập giữa học kỳ I ( tiết 4)Bài 2: Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:bảo vệbình yênđoàn kếtbạn bèmênh môngTừ đồng nghĩa.. ...Từ trái nghĩa..........................*Thi tìm đúng, nhanh? ( Thời gian 5 phút) Ôn tập giữa học kỳ I ( tiết 4)Bài 2: Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:bảo vệbình yênđoàn kếtbạn bèmênh môngTừ đồng nghĩagiữ gìn,gìn giữbình an, yên bình, thanh bình, yên ổn, kết đoàn, liên kết, gắn bó, khăng khít,bạn hữu, bè bạn, bầu bạn, bao la, bát ngát, rộng lớn, mênh mangTừ trái nghĩaphá hoại, tàn phá, phá phách, phá hủy, hủy hoại, hủy diệt, bất ổn, náo động, náo loạn, hỗn loạn, náo nhiệt,chia rẽ, phân tán, mâu thuẫn, xung đột,kẻ thù, kẻ địch, đối thủchật chội, chật hẹp, nhỏ hẹp, hạn hẹp,Ôn tập giữa học kỳ I ( tiết 4) *Đặt câu để phân biệt các từ trong một cặp từ trái nghĩa em vừa tìm được ở bài tập 2. 1)yên bình- náo nhiệt2) bảo vệ- tàn phá 3) rộng lớn- chật chộiÔn tập giữa học kỳ I ( tiết 4)Bài giảng kết thúc ở đâyXin trân trọng cảm ơn!

File đính kèm:

  • pptbai_giang_ke_chuyen_lop_5_tuan_18_on_tap_giua_hoc_ky_i_tiet.ppt