Bài giảng Toán Lớp 5 - Tuần 7: Khái niệm về số thập phân

Bài tập 1. Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:

Hai phân số thập phân liên tiếp nhau có số thập phân liền trước hoặc số thập phân liền sau của một số thập phân cho trước hay không?

Kết luận: Cứ 10 đơn vị thập phân ở một hàng nào đó thì lập thành một đơn vị thập phân ở hàng liên trên

 

ppt16 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 248 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 5 - Tuần 7: Khái niệm về số thập phân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN LỚP 5TOÁNKIỂM TRA BÀI CŨ:Hãy nêu một vài phân số thập phân mà em đã học.TOÁNKhái niệm số thập phânmdmcmmm1cm1dm 110001.1dm hayCòn được viết thành 0,1 mhay Còn được viết thành0 ,01m001m0001hay11000mCòn được viết thành0,001mTOÁNKhái niệm số thập phânCác phân số thập phân ; ; đã được viết thành các số nào ?110110001001Các phân số thập phân ; ; đã được viết thành các số 0,1; 0,01; 0,001.110100111000*0,1 đọc là : không phẩy một*0,01 đọc là : không phẩy không một *0,001 đọc là : không phẩy không không một. 0,1 = 0,01 = 0,001 =Các số 0,1 ; 0,01 ; 0,001 gọi là số thập phân.110110001100 * 0,1; 0,01; 0,001 viết dưới dạng phân số thập phân như thế nào?TOÁNKhái niệm số thập phânViết các số đo dưới đây ra đơn vị mét .Quan sátmdmcmmm050070009TOÁNKhái niệm số thập phân5dm hay m còn được viết thành 0,5 m7cm hay m còn được viết thành 0,07 m9 mm hay m còn được viết thành 0,009 m 510710091000TOÁNKhái niệm số thập phânCác phân số thập phân ; ; đã được viết thành các số nào ?510910001007Các phân số thập phân ; ; đã được viết thành các số 0,5; 0,07; 0,009.510100791000 *0,5 đọc là : không phẩy năm *0,07 đọc là : không phẩy không bảy *0,009 đọc là : không phẩy không không chín. 0,5 = 0,07 = 0,009 =Các số 0,5 ; 0,07 ; 0,009 cũng là số thập phân.510910007100 * 0,5; 0,07; 0,009 viết dưới dạng phân số thập phân như thế nào?TOÁNKhái niệm số thập phânTOÁNKhái niệm số thập phânBài 1/44. Viết cách đọc số thập phân (theo mẫu)BÀI 1/ 440,5 : không phẩy năm0,7 :.....0,02 :..0,005 :..0,2 :.....0,9 :..0,08 :.0,009 :.Bài tập 1. Viết cách đọc số thập phân (theo mẫu)Không phẩy bảyKhông phẩy không không haiKhông phẩy không không nămKhông phẩy haiKhông phẩy chínKhông phẩy không támKhông phẩy không không chínTOÁNKhái niệm số thập phân1102103104105106107108109100 10,10,40,9Bài 2/44. Viết số thập phân thích hợp dưới vạch của tia sốThứ ba, ngày 6 tháng 10 năm 2015TOÁNKhái niệm số thập phân1102103104105106107108109100 10,10,20,30,40,50,60,70,80,9Bài 2/44. Viết số thập phân thích hợp dưới vạch của tia số TOÁNKhái niệm số thập phânBài tập 1. Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:Hai phân số thập phân liên tiếp nhau có số thập phân liền trước hoặc số thập phân liền sau của một số thập phân cho trước hay không?Kết luận: Cứ 10 đơn vị thập phân ở một hàng nào đó thì lập thành một đơn vị thập phân ở hàng liên trêna) 7dm = m = ... ..m 7109 dm = m = .... m5 cm = m = ..... m 8 cm = kg = ... m910 8100 51000,9 0,05 0,08 b) 3 mm = m = ...........m 4 mm = m = ... m9 g = .kg = ... kg 7 g = kg = ... kg 41000 71000 910000,0040,009 0,007 310000,70,003Bài 3/44. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)Bài4/45. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu)mdmcmmmViết phân số thập phânViết số thập phân09m m025 m m 009m m0756m m0085m m9100,25 9100251000,090,9 75610000,756 8510000,0,085 Chóc c¸c em häc giái !

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_tuan_7_khai_niem_ve_so_thap_phan.ppt