Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài: Tính chất hóa học của muối - Đặng Thị Phượng

I. Tính chất hóa học của muối

1. Muối + kim loại tạo thành muối và giải phóng kim loai

Cu+ AgNO3 -> Cu(NO3)2 + Ag

Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu

2. Muối tác dụng với axit tạo thành muối mới và axit mới

 H2SO4 + BaCl2 -> BaSO4 + 2HCl

 3. Muối tác dụng với muối tạo thành 2 muối mới

AgNO3+NaCl -> AgCl + NaNO3

4.Muối tác dụng với bazơ: sinh ra muối mới và bazơ mới

CuSO4 +NaOH -> Cu(OH)2+ Na2SO4

5. Phản ứng phân hủy muối:

2KClO3 t 2KCl + O2

CaCO3 t CaO + CO2

II. Phản ứng trao đổi trong dung dịch:

1. Định nghĩa: Phản ứng trao đổi là phản ứng hóa học trong đó 2 hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo để tạo ra hợp chất mới

2. Điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi:

- Để phản ứng xảy ra sản phẩm tạo thành phải có chất kết tủa hoặc bay hơi

 

ppt13 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 530 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài: Tính chất hóa học của muối - Đặng Thị Phượng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KÍNH CHÀO QUí THẦY Cễ GIÁO!CHÀO TẤT CẢ CÁC EM !TRƯỜNG THCS NGễ GIA TỰ _ CHUYấN ĐỀ BÀN TAY NẶN BỘTGiỏo viờn: ĐẶNG THỊ PHƯỢNG 1. CaCO3 CaO + CO2 2. CaO + H2O → Ca(OH)2 3. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O 4. CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O 5. Ca(OH)2 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + 2H2O BÀI CŨ Viết cỏc phương trỡnh húa học thực hiện dóy chuyển đổi húa học sau: toCaCO3 CaO Ca(OH)2 CaCO3 (4) (5) CaCl2 Ca(NO3)2(1)(2)(3)Những hình ảnh này cho em liên tưởng đến loại chất nàoThuốc tím KMnO4 Em biết gì về muối?Trong phòng thí nghiệm có các dụng cụ cần thiết và các hóa chất :Kim loại : Đinh sắt, CuDung dịch : AgNO3, NaCl, CuSO4, BaCl2. ? Hãy đề xuất các thí nghiệm để nghiên cứu tính chất hóa học của muối. Điều kiện để các phản ứng hóa học đó xảy ra . Các thí nghiệm cần làm1. dd Muối có tác dụng với dd muối :CuSO4 + BaCl2 BaCl2,+ AgNO3CuSO4 + NaClAgNO3 + CuSO42. Dd Muối tác dụng với kim loại :Fe + AgNO3Fe + CuSO4I. Tính chất hóa học của muối1. Muối + kim loại tạo thành muối và giải phóng kim loaiCu+ AgNO3  Cu(NO3)2 + AgFe + CuSO4  FeSO4 + Cu2. Muối tác dụng với axit tạo thành muối mới và axit mới H2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2HCl 3. Muối tác dụng với muối tạo thành 2 muối mớiAgNO3+NaCl  AgCl + NaNO34.Muối tác dụng với bazơ: sinh ra muối mới và bazơ mớiCuSO4 +NaOH  Cu(OH)2+ Na2SO45. Phản ứng phân hủy muối:2KClO3 t 2KCl + O2CaCO3 t CaO + CO2 II. Phản ứng trao đổi trong dung dịch:1. Định nghĩa: Phản ứng trao đổi là phản ứng hóa học trong đó 2 hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo để tạo ra hợp chất mới2. Điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi:- Để phản ứng xảy ra sản phẩm tạo thành phải có chất kết tủa hoặc bay hơiBài tập1:Cú cỏc chất trong bảng sau. Hóy chọn chất thớch hợp điền vào mỗi sơ đồ phản ứng sau và lập phương trỡnh húa học.ZnBaOZn(OH)2CuSO4MgSO4CaCO3HCla/ ....... + Fe → FeSO4 + Cub/ ZnSO4 + NaOH → Na2SO4 + ... c/ .. + AgNO3 → AgCl + HNO3d/ BaSO3 ........ + SO2 e/ Na2CO3 + Ca(NO3)2 → NaNO3 + to22 BT4-sgk: Cho những dd muối sau đõy phản ứng với nhau từng đụi một, hóy ghi dấu (x) nếu cú phản ứng, dấu (o) nếu khụng cú phản ứng.Na2CO3KClNa2SO4NaNO3Pb(NO3)2BaCl2BT4-sgk:Na2CO3KClNa2SO4NaNO3Pb(NO3)2BaCl2(1)xxoxoxoPb(NO3)2 + Na2CO3 → PbCO3 + 2NaNO3 2. Pb(NO3)2 + 2KCl → PbCl2 + 2KNO33. Pb(NO3)2 + Na2SO4 → PbSO4 + 2NaNO34. BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl5. BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaClx(4)(2)(3)(5)CaCO3CaCl2Khụng xảy ra phản ứngCaCO3 Khụng xảy ra phản ứngCa(NO3)2 12345++MgCl2 Ca(OH)2 Na2SO4Ca(OH)2 CO2+NaNO3 K2CO3 HNO3 KOH H2O +HCl+22+BT2: Hóy hoàn thành cỏc phản ứng húa học sau (nếu xảy ra) và cho biết phản ứng nào thuộc loại phản ứng trao đổi+H2OHCl+22135CẢM ƠN QUÍ THẦY Cễ VÀ CÁC EM HỌC SINHVỀ THAM DỰ TIẾT HỌC NÀY!

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_9_bai_tinh_chat_hoa_hoc_cua_muoi_dang.ppt