Bài giảng Hóa học lớp 8 - Tiết 37, Bài 24: Tính Chất Của Oxi
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:
1 – Tác dụng với phi kim
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hóa học lớp 8 - Tiết 37, Bài 24: Tính Chất Của Oxi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
đ ến dự giờ
Mụn Hóa Học
Chương 4: Oxi - không khí
Tiết 37 : Tính chất của Oxi
II. Tính chất hoá học :
I. Tính chất vật lý :
1 – Tác dụng với phi kim
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
Kiểm tra bài cũ
Khớ oxi là chất khí , không màu , không mùi , ít tan trong nước , nặng hơn không khí . Oxi hóa lỏng ở -183 0 C. Oxi lỏng có màu xanh nhạt.
Câu 1:Hãy nờu tớnh chất vật lớ của oxi ?
Tính chất vật lý của oxi :
Câu 2. Viết phương trình hóa học oxi tác dụng với lưu huỳnh , oxi tác dụng với photpho :
........................................................................................................... ...
S(r ) + O 2 (k) SO 2 (k)
t o
4P(r) + 5O 2 (k) 2P 2 O 5 (r)
t o
Tiết 38 : Tính chất của Oxi ( tiếp )
Tiết 38 : Tính chất của Oxi ( tiếp )
II. Tính chất hoá học :
2 – Tác dụng với kim loại
Thí nghiệm : Sắt tác
dụng với oxi
+ Dụng cụ hóa chất thí nghiệm :
Lọ đ ựng khí oxi
đ èn cồn
Bao diêm
Tiết 38 : Tính chất của Oxi ( tiếp )
II. Tính chất hoá học :
I. Tính chất vật lý :
1 – Tác dụng với phi kim
TN: Sắt tác dụng với oxi
2 – Tác dụng với kim loại
Hãy viết phương trình hóa học và trạng thái các chất trước và sau phản ứng ?
PTHH
3Fe (r) + 2O 2 (k) Fe 3 O 4(r )
t o
Oxit sắt từ (FeO.Fe 2 O 3 )
Tiết 38 : Bài 24 : Tính chất của Oxi ( tiếp )
II. Tính chất hoá học :
I. Tính chất vật lý :
1 – Tác dụng với phi kim
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
Thí nghiệm : Sắt tác dụng với oxi
2 – Tác dụng với kim loại
PTHH
3Fe (r) + 2O 2 (k) Fe 3 O 4(r)
t o
Oxit sắt từ (FeO.Fe 2 O 3 )
Ví dụ 1: Viết PTHH cho các phản ứng đ ốt cháy các kim loại sau :
a. Kim loại canxi (Ca) tạo thành canxi oxit .
b. Kim loại nhôm (Al) tạo thành nhôm oxit .
c. Kim loại magie (Mg) tạo thành magie oxit .
c. 2Ca (r) + O 2 (k) 2CaO (r)
t o
b. 2Mg (r) + O 2 (k) 2MgO (r)
t o
a. 4Al (r) + 3O 2 (k) 2Al 2 O 3 (r)
t o
( CaO )
(Al 2 O 3 )
( MgO )
Bài giải
Tiết 38 : Bài 24 : Tính chất của Oxi ( tiếp )
II. Tính chất hoá học :
I. Tính chất vật lý :
1 – Tác dụng với phi kim
Thí nghiệm : Sắt tác dụng với oxi
2 – Tác dụng với kim loại
PTHH
3Fe (r) + 2O 2 (k) Fe 3 O 4(r)
t o
Oxit sắt từ (FeO.Fe 2 O 3 )
3 – Tác dụng với hợp chất
Khí metan có ở đâu?
khí mỏ dầu
khí bùn ao
khí hầm biogas
khí gây nổ mỏ than
Khí metan cháy trong không khí
Tiết 38 : Tính chất của Oxi ( tiếp )
II. Tính chất hoá học :
I. Tính chất vật lý :
1 – Tác dụng với phi kim
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
Thí nghiệm : Sắt tác dụng với oxi
2 – Tác dụng với kim loại
PTHH
3Fe (r) + 2O 2 (k) Fe 3 O 4(r)
t o
Oxit sắt từ (FeO.Fe 2 O 3 )
3 – Tác dụng với hợp chất
Khí metan cháy trong không khí
* Quan sát :
* Nhận xét :
Khí metan cháy trong không khí tỏa nhiều nhiệt
Tiết 38 : Tính chất của Oxi ( tiếp )
II. Tính chất hoá học :
I. Tính chất vật lý :
1 – Tác dụng với phi kim
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
Thí nghiệm : Sắt tác dụng với oxi
2 – Tác dụng với kim loại
PTHH
3Fe (r) + 2O 2 (k) Fe 3 O 4(r)
t o
Oxit sắt từ (FeO.Fe 2 O 3 )
3 – Tác dụng với hợp chất
Khí metan cháy trong không khí
PTHH
CH 4 (k) + 2O 2 (k) CO 2 (k) + 2H 2 O (h)
t o
Ví dụ 2 : Viết phương trình hóa học cho các phản ứng của oxi cháy với :
a. khí etilen (C 2 H 4 ) tạo thành khí cacbonic và hơi nước .
b. lưu huỳnh đioxit(SO 2 ).tạo thành lưu huỳnh trioxit(SO 3 )
Bài giải
C 2 H 4 + 3O 2 2CO 2 + 2H 2 O
t o
(k) (k) (k) (h)
2SO 2 + O 2 2SO 3
t o
(k) (k) (k)
Tiết 38 : Tính chất của Oxi ( tiếp )
Bài tập 1
Dùng từ hoặc cụm từ thích hợp trong khung để đ iền vào chỗ trống trong các câu sau :
kim loại; phi kim ; rất hoạt đ ộng ; hợp chất ; phi kim rất hoạt đ ộng ; hóa trị II.
Khí oxi là một đơn chất ..................................... , đ ặc biệt ở nhiệt độ cao , dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều ..................................,....................., ..................... Trong các hợp chất oxi có ............................
phi kim rất hoạt đ ộng
phi kim
kim loại
hợp chất
hóa trị II
Tiết 38 : Tính chất của Oxi ( tiếp )
II. Tính chất hoá học :
I. Tính chất vật lý :
1 – Tác dụng với phi kim
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
Thí nghiệm : Sắt tác dụng với oxi
2 – Tác dụng với kim loại
PTHH:
3Fe (r) + 2O 2 (k) Fe 3 O 4(r)
t o
Oxit sắt từ (FeO.Fe 2 O 3 )
3 – Tác dụng với hợp chất
Khí metan cháy trong không khí
CH 4 (k) + 2O 2 (k) CO 2 (k) + 2H 2 O (h)
t o
KL: Khí oxi là một đơn chất phi kim rất hoạt đ ộng , đ ặc biệt ở nhiệt độ cao , dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều phi kim , kim loại , hợp chất . Trong các hợp chất oxi có hóa trị II.
Hãy chọn câu tr ả lời đ úng nhất cho các câu hỏi sau :
Câu số 1: Cháy với ngọn lửa nhỏ , màu xanh nhạt, có khí không màu , mùi hắc bay ra .
Là hiện tượng của phản ứng :
A. S + O 2 SO 2
B. 4P + 5O 2 2P 2 O 5
C. C + O 2 CO 2
D. 3Fe + 2O 2 Fe 3 O 4
GK08
I
III
VI
XII
IX
XI
X
II
IV
V
VII
VIII
00:00:10
00:00:09
00:00:08
00:00:07
00:00:06
00:00:05
00:00:04
00:00:03
00:00:02
00:00:01
00:00:00
Hãy chọn câu tr ả lời đ úng nhất cho các câu hỏi sau :
Câu số 2: Cháy với ngọn lửa sáng chói , tạo ra khói dày đ ặc bám vào thành bình . Là hiện tượng của phản ứng :
3Fe + 2O 2 Fe 3 O 4
CH 4 + 2O 2 CO 2 + 2H 2 O
C. C + O 2 CO 2
D. 4P + 5O 2 2P 2 O 5
GK08
I
III
VI
XII
IX
XI
X
II
IV
V
VII
VIII
00:00:10
00:00:09
00:00:08
00:00:07
00:00:06
00:00:05
00:00:04
00:00:03
00:00:02
00:00:01
00:00:00
Hãy chọn câu tr ả lời đ úng nhất cho các câu hỏi sau :
Câu số 3: Cháy mạnh, sáng chói , tạo ra các hạt nóng chảy màu nâu . Là hiện tượng của phản ứng :
CH 4 + 2O 2 CO 2 + 2H 2 O
3Fe + 2O 2 Fe 3 O 4
C + O 2 CO 2
D. S + O 2 SO 2
GK08
I
III
VI
XII
IX
XI
X
II
IV
V
VII
VIII
00:00:10
00:00:09
00:00:08
00:00:07
00:00:06
00:00:05
00:00:04
00:00:03
00:00:02
00:00:01
00:00:00
Hãy chọn câu tr ả lời đ úng nhất cho các câu hỏi sau :
Câu số 4: Cháy với ngọn lửa sáng , tỏa nhiều nhiệt , sinh ra khí cacbonic và hơi nước . Là hiện tượng của phản ứng :
S + O 2 SO 2
3Fe + 2O 2 Fe 3 O 4
C + O 2 CO 2
D. CH 4 + 2O 2 CO 2 + 2H 2 O
GK08
I
III
VI
XII
IX
XI
X
II
IV
V
VII
VIII
00:00:10
00:00:09
00:00:08
00:00:07
00:00:06
00:00:05
00:00:04
00:00:03
00:00:02
00:00:01
00:00:00
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
Bài 24: tính chất của oxi (tiếp theo)
2. Tác dụng với kim loại
3Fe + 2O 2 Fe 3 O 4
Oxit sắt từ (FeO.Fe 2 O 3 )
(r) (k) (r)
3. Tác dụng với hợp chất
CH 4 + 2O 2 CO 2 + 2H 2 O
(k) (k) (k) (h)
KL: Khí oxi là 1 đơn chất phi kim rất hoạt đ ộng , đ ặc biệt ở nhiệt độ cao , dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều phi kim , kim loại và hợp chất . Trong các hợp chất hóa học , nguyên tố oxi có hóa trị II.
Hướng DẪN về nh à
Học bài và làm các bài tập :
Bài 1,2,3 , /SGK trang 84.
Bài 24.4; 24.6;24.10/SBT trang 28,29 - Đ ọc trước bài 25/SGK trang 85.
Bài 24: tính chất của oxi (tiếp theo)
TIEÁT
HOẽC
ẹEÁN
ẹAÂY
KEÁT
THUÙC
CHUÙC CAÙC EM HOẽC SINH HOẽC GIOÛI
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_8_tiet_37_bai_24_tinh_chat_cua_oxi.ppt