Bài giảng Hóa học Lớp 10 - Bài 33: Axit sunfuric - Muối sunfat

AXÍT SUNFURIC (H2SO4)

MUỐI SUNFAT

A. AXÍT SUNFURIC:

I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:

Axít sunfuric là chất lỏng không màu, sánh như dầu thực vật, không bay hơi, không mùi,nặng gấp 2 lần nước (H2SO4 98% có D=1,84 g/cm3), sôi ở 337oC.

Axít sunfuric đặc tan vô hạn trong nước và toả rất nhiều nhiệt . Do vậy, khi pha loãng axít sunfuric, người ta cho từ từ H2SO4 đặc vào nước và khuấy đều, tuyệt đối không làm ngược lại.

 

ppt23 trang | Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 29/10/2022 | Lượt xem: 189 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Hóa học Lớp 10 - Bài 33: Axit sunfuric - Muối sunfat, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT NAM KỲ KHỞI NGHĨA HÂN HẠNH ĐÓN CHÀO QUÝ THẦY CÔ DỰ GIỜ LỚP 10A16 GIÁO VIÊN: ĐÀO THỊ KIM DUNG KIỂM TRA BÀI CŨ CÂU 1 : Viết các phương trình phản ứng của SO 2 , trong đĩ số oxi hĩa của S: (a) Khơng đổi (b) Tăng (c) Giảm CÂU 2 : Thực hiện chuỗi phản ứng sau : Na 2 SO 3 S H 2 S SO 2 SO 2 (1) (2) (3) (4) KIỂM TRA BÀI CŨ CÂU 1 : Viết các phương trình phản ứng của SO 2 , trong đĩ số oxy hĩa của S: (a) Khơng đổi (b) Tăng (c) Giảm Đáp án : SO 2 2NaOH Na 2 SO 3 H 2 O + + +4 +4 SO 2 2H 2 S 3S 2H 2 O + + +4 0 -2 a b c SO 2 2H 2 O H 2 SO 4 + +4 +6 Br 2 + 2HBr + KIỂM TRA BÀI CŨ CÂU 2 : Thực hiện chuỗi phản ứng sau : Na 2 SO 3 S H 2 S SO 2 SO 2 (1) (2) (3) (4) Đáp án : (1) (2) (3) S H 2 H 2 S + t o C 2H 2 S 3O 2 2SO 2 2H 2 O + + t o C (4) SO 2 2NaOH + Na 2 SO 3 + H 2 O H 2 SO 4 đđ H 2 O + + t o C Na 2 SO 3 Na 2 SO 4 SO 2  + Hầu hết các ngành công nghiệp : luyện kim màu , dược phẩm , phẩm nhuộm , hóa dầu , sản xuất phân bón , thuốc trừ sâu đều phải sử dụng axít sunfuric , có thể nói axít sunfuric là “ máu ” của các ngành công nghiệp . AXÍT SUNFURIC CÔNG THỨC ELECTRON: CÔNG THỨC CẤU TẠO: AXÍT SUNFURIC (H 2 SO 4 ) MUỐI SUNFAT A. AX ÍT SUNFURIC : AXÍT SUNFURIC (H 2 SO 4 ) MUỐI SUNFAT I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ: Axít sunfuric là chất lỏng không màu , sánh như dầu thực vật , không bay hơi , không mùi,nặng gấp 2 lần nước (H 2 SO 4 98% có D=1,84 g/cm 3 ), sôi ở 337 o C. Axít sunfuric đặc tan vô hạn trong nước và toả rất nhiều nhiệt . Do vậy , khi pha loãng axít sunfuric , người ta cho từ từ H 2 SO 4 đặc vào nước và khuấy đều , tuyệt đối không làm ngược lại . A. AX ÍT SUNFURIC : II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC : H 2 SO 4 loãng H 2 SO 4 đặc AXÍT SUNFURIC (H 2 SO 4 ) MUỐI SUNFAT II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC : Axít sunfuric loãng có đầy đủ tính chất hóa học của một axít . 1. Tính chất của H 2 SO 4 loãng : a. Tác dụng với kim loại : Mg H 2 SO 4 lỗng + MgSO 4 H 2  + Mg H 2 SO 4 lỗng + MgSO 4 H 2  + Cu H 2 SO 4 lỗng + Khơng phản ứng Cu H 2 SO 4 lỗng + Kim loại + H 2 SO 4 loãng  Muối Sunfat + H 2  Kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hĩa học Chú ý : Thông thường kim loại có nhiều hóa trị khi tác dụng dd H 2 SO 4 loãng thể hiện hóa trị thấp . H 2 SO 4 lỗng + + Fe Fe SO 4 H 2  AXÍT SUNFURIC (H 2 SO 4 ) MUỐI SUNFAT II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC : Axít sunfuric loãng có đầy đủ tính chất hóa học của một axít . 1. Tính chất của H 2 SO 4 loãng : b. Tác dụng với bazơ , oxyt bazơ : 2 NaOH H 2 SO 4 + Na 2 SO 4 H 2 O + 2NaOH H 2 SO 4 + Na 2 SO 4 2H 2 O + CuO H 2 SO 4 + CuSO 4 H 2 O + CuO H 2 SO 4 + CuSO 4 H 2 O + c. Tác dụng với muối : CaCO 3 H 2 SO 4 + CaSO 4 H 2 O + CO 2  + CaCO 3 H 2 SO 4 + CaSO 4 H 2 O + CO 2  + BaCl 2 H 2 SO 4 + BaSO 4  H 2 O + BaCl 2 H 2 SO 4 + BaSO 4  2HCl + AXÍT SUNFURIC (H 2 SO 4 ) MUỐI SUNFAT II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC : 2. Tính chất H 2 SO 4 đậm đặc : a. Tính Oxi hóa mạnh : H 2 SO 4 đậm đặc nóng tác dụng được hầu hết với tất cả các kim loại ( trừ Au, Pt) nhưng không giải phóng H 2 . Kim loại + H 2 SO 4 đđ  Muối Sunfat + H 2 O H 2 S + SO 2 S * Tác dụng với kim loại : AXÍT SUNFURIC (H 2 SO 4 ) MUỐI SUNFAT Chú ý : Kim loại có nhiều hóa trị khi tác dụng dd H 2 SO 4 đđ , t o C thể hiện hóa trị cao nhất . H 2 SO 4 đđ nguội khơng tác dụng với Al, Fe, Cr. 6 H 2 SO 4 đđ + 2 Fe 0 +6 + Fe 2 (SO 4 ) 3 3SO 2  t o C 6H 2 O + +3 +4 6H 2 SO 4 đđ + 2Fe 0 +6 + Fe 2 (SO 4 ) 3 3SO 2  t o C 6H 2 O + +3 +4 2 H 2 SO 4 đđ + Cu 0 +6 t o C + CuSO 4 SO 2  2H 2 O + +2 +4 2H 2 SO 4 đđ + Cu 0 +6 t o C + Cu SO 4 SO 2  2H 2 O + +2 +4 II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC : 2. Tính chất H 2 SO 4 đậm đặc : a. Tính Oxi hóa mạnh : * Tác dụng với kim loại : AXÍT SUNFURIC (H 2 SO 4 ) MUỐI SUNFAT II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC : 2. Tính chất H 2 SO 4 đậm đặc : * Tác dụng với phi kim và nhiều hợp chất : H 2 SO 4 đậm đặc nóng tác dụng được với nhiều phi kim như : C, S, P... và nhiều hợp chất . 2 H 2 SO 4 đđ + 2 KBr 2 H 2 SO 4 đđ + C 0 +6 2 H 2 SO 4 đđ + C 2 H 2 SO 4 đđ + + C CO 2  2SO 2  2H 2 O + 0 +6 +4 +4 2H 2 SO 4 đđ + + C CO 2  2SO 2  2H 2 O + 0 +6 +4 +4 2 H 2 SO 4 đđ + S 2H 2 SO 4 đđ + S 3SO 2  2H 2 O + 0 +6 +4 + Br 2 SO 2  K 2 SO 4 + -1 +6 0 +4 2H 2 SO 4 đđ + 2KBr 2H 2 O + AXÍT SUNFURIC (H 2 SO 4 ) MUỐI SUNFAT II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC : 2. Tính chất H 2 SO 4 đậm đặc : b. Tính háo nước : H 2 SO 4 đậm đặc chiếm nước của nhiều chất hữu cơ mà nó tiếp xúc . Quá trình này gọi là sự than hóa bằng H 2 SO 4 đđ . H 2 SO 4 đđ 11H 2 O C 12 H 22 O 11 12C + ( Đường Saccaroz ) AXÍT SUNFURIC (H 2 SO 4 ) MUỐI SUNFAT 2 H 2 SO 4 đđ + + C CO 2  2SO 2  2H 2 O + 0 +6 +4 +4 2H 2 SO 4 đđ + + C CO 2  2SO 2  2H 2 O + 0 +6 +4 +4 t o C Do vậy , khi sử dụng axít sunfuric đặc phải thận trọng . II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC : Tính chất của H 2 SO 4 loãng thể hiện bằng tính chất của ion H + . Tính chất của H 2 SO 4 đậm đặc thể hiện bằng tính chất của toàn phân tử H 2 SO 4 . Như vậy : AXÍT SUNFURIC (H 2 SO 4 ) MUỐI SUNFAT III. ỨNG DỤNG : AXÍT SUNFURIC (H 2 SO 4 ) MUỐI SUNFAT Ứng dụng H 2 SO 4 Phân bĩn Thuốc trừ sâu Chất giặt rửa tổng hợp Phẩm nhuộm Dược phẩm Sơn màu Chất dẻo Tơ sợi hĩa học CỦNG CỐ BÀI HỌC Câu 1: H 2 SO 4 loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây ? A. Na 2 CO 3 ; NaOH ; Fe ; CuO B. BaCl 2 ; Al 2 O 3 ; Cu ; KOH C. Ba(OH) 2 ; CaCO 3 ; Ag ; MgO D. Na 2 SO 4 ; Ba(NO 3 ) 2 ; KOH ; ZnO SAI SAI SAI CỦNG CỐ BÀI HỌC Câu 2: Cho sắt tác dụng với H 2 SO 4 đặc nóng , sản phẩm phản ứng thu được là ? A. FeSO 4 , H 2 B. Fe 2 (SO 4 ) 3 , H 2 C. Fe 2 (SO 4 ) 3 , SO 2 , H 2 O D. FeSO 4 , SO 2 , H 2 O SAI SAI SAI DẶN DỊ Bài tập về nhà : Bài 1,2,3,4,5,6 trang 143 (SGK) Chân thành cảm ơn Thầy Cô đã đến dự tiết thao giảng này AXÍT SUNFURIC (H 2 SO 4 ) MUỐI SUNFAT Cách pha loãng axít sunfuric đặc

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_10_bai_33_axit_sunfuric_muoi_sunfat.ppt
Giáo án liên quan