Với kiến thức đã học vieát PTPÖ cuûa NaOH tác dụng với các axit trong các VD sau - Gọi tên sản phẩm tạo thành:
VD: 1. NaOH + HCl ? + H2O
2. NaOH + HNO3 ? .+ H2O
Tương tự Với kiến thức đã học viết PTPƯ cuả NaOH tác dụng với các oxit axit trong các VD sau - gọi tên SP tạo thành
VD: 3. NaOH + CO2 ? .+ ? .
4. NaOH + CO2 ? .
29 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 369 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Hóa học 9 - Bài 8: Một số bazơ quan trọng - Tiết 1: Natri hiđroxit - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA MIỆNGCâu hỏi: 1/ Hãy nêu tính chất hóa học của bazơ?-Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanh và đổi màu dung dịch phenolphtalein từ không màu thành màu đỏ.- DD Bazơ + Oxit axit Muối + Nước.- Bazơ + Axit Muối + Nước.- Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit và nước.- DD Bazơ + DD Muối Muối mới + Bazơ mới (Lưu ý: Điều kiện) Bài tập 1 Có những bazơ sau : Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2 hãy cho biết bazơ nào a/ Tác dụng với dung dịch HClb/ bị nhiệt phân huỷc/ Tác dụng với CO2d/ Đổi màu qùy tím thành xanh KIỂM TRA MIỆNG Câu hỏi 2: Hãy so sánh tính chất hóa học của dung dịch bazơ và bazơ không tan?- Đều tác dụng với axit tạo thành muối và nước. Giống nhau: Khác nhau:-Dung dịch bazơ làm đổi màu chất chỉ thị.Tác dụng được với oxit axit tạo thành muối và nước.-Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit và nước.? Natri hidroxit (NaOH) là bazơ:a/ tanb/ không tanc/ lưỡng tínhTiết 12 - BÀI 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (Tiết 1)A. NATRI HIĐROXITNGÀY 22/9/2012NGÀY 22/9/2012Tiết 12 - BÀI 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (Tiết 1)A. NATRI HIĐROXITTiết 12 - BÀI 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (Tiết 1)A. NATRI HIĐROXITI. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt. Dung dịch natri hiđroxit có tính nhờn, làm bục vải, giấy và ăn mòn da.-Quan sát ống nghiệm đựng NaOH trong và đọc SGK để tìm hiểu về trạng thái và màu sắc của NaOH.?Kết luận về TCVL của NaOH.NGÀY 22/9/2012Tiết 12 - BÀI 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG A. NATRI HIĐROXITI. TÍNH CHẤT VẬT LÍ - Natri hiđroxit là chất rắn không mầu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nýớc và tỏa nhiệt. - Dung dịch natri hiđroxit có tính nhờn, làm bục vải, giấy và ăn mòn da.? Theo em dự đoán thì NaOH sẽ có những tính chất hóa học nào?Quan sát TN sau :? cho biết NaOH đã làm đổi màu chất chỉ thị như thế nào.NGÀY 22/9/2012II. TÍNH CHAÁT HOAÙ HOÏC:a. Laøm ñoåi maøu chaát chæ thòTiết 12 - BÀI 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG A. NATRI HIĐROXITI. TÍNH CHẤT VẬT LÍ - Quì tím chuyển màu xanh. - Phenolphtalein chuyển màu hồng.NGÀY 22/9/2012II. TÍNH CHAÁT HOAÙ HOÏC:a. Làm đổi màu chất chỉ thịTiết 12 - BÀI 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG A. NATRI HIĐROXITI. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. TÍNH CHAÁT HOAÙ HOÏC:a. Laøm ñoåi maøu chaát chæ thòb. Taùc duïng vôùi axitc. Taùc duïng vôùi oxit axit Với kiến thức đã học vieát PTPÖ cuûa NaOH tác dụng với các axit trong các VD sau - Gọi tên sản phẩm tạo thành:VD: 3. NaOH + CO2 ?.+?. 4. NaOH + CO2 ?.Tương tự Với kiến thức đã học viết PTPƯ cuả NaOH tác dụng với các oxit axit trong các VD sau - gọi tên SP tạo thành:VD: 1. NaOH + HCl ? + H2O 2. NaOH + HNO3 ?.+ H2OKết luận : DD NaOH t/d vỚi axit tạo thành muối natri và nướcKết luận: DD NaOH t/dù vôùi oxit axit muoái natri vaø nöôùcPTPÖ: NaOH + HCl NaCl + H2O NaOH + HNO3 NaNO3 + H2O PTPƯ: 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O NaOH + CO2 NaHCO3 NGÀY 22/9/2012Số mol NaOH Số mol CO22 sản phẩm của phản ứng là Na2CO3 và nước. Số mol NaOH Số mol CO21 sản phẩm của phản ứng là NaHCO3. Số mol NaOH Số mol CO22 sản phẩm của phản ứng NaHCO3, Na2CO3 và nước. 1Lưu ý: Dung dịch NaOH phản ứng với CO2Theo 2 PTHH:-Nếu-Nếu-Nếu 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O NaOH + CO2 NaHCO3 Số mol NaOH Số mol CO2Lưu ý: Dung dịch NaOH phản ứng với CO2Theo 2 PTHH: 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O NaOH + CO2 NaHCO3 12NaHCO3. Na2CO3. NaHCO3 Na2CO3.Tiết 12 - BÀI 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG A. NATRI HIĐROXITI. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. TÍNH CHAÁT HOAÙ HOÏC:a. Làm đổi màu chất chỉ thịb. Tác dụng với axitc. Tác dụng với oxit axitHS quan sát thí nghiệm cho NaOH + CuSO4 dự đoán sản phẩm, viết PTHH?VD: NaOH + FeCl2 ? + ? NaOH + MgSO4 ? + ?Tương tự Với kiến thức đã học viết PTPƯ cuả NaOH tác dụng với các dd muối trong các VD sau - gọi tên SP tạo thành:PTHH NaOH + CuSO4 ? + ? NGÀY 22/9/2012d. Tác dụng với dd muốiPTHH2NaOH + CuSO4 Cu(OH)2 + Na2SO4 Kết luận: DD NaOH tác dụng với dd muối tạo bazo mới và muối mớiĐáp án: sản phẩm tạo thành phải có chất không tan. ? Để phản ứng giữa dd NaOH và dd muối xảy ra cần phải có điều kiện gì.Tiết 12 - BÀI 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG A. NATRI HIĐROXITI. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. TÍNH CHAÁT HOAÙ HOÏC:a. Làm đổi màu chất chỉ thịb. Tác dụng với axitc. Tác dụng với oxit axitNGÀY 22/9/2012d. Tác dụng với dd muốiPTHHNaOH + CuSO4 Cu(OH)2 + Na2SO4 Kết luận: DD NaOH tác dụng với dd muối tạo bazo mới và muối mới ĐK: ● Chât tham gia: tan ● Sản phẩm: có kết tủaTiết 12 - BÀI 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG A. NATRI HIĐROXITI. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:a. Làm đổi màu chất chỉ thịb. Tác dụng với axitc. Tác dụng với oxit axitIII. ỨNG DỤNG:-Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, bột giặt-Sản xuất tơ nhân tạo.-Sản xuất giấy.-Sản xuất nhôm (Làm sạch quặng trước khi sản xuất).-Chế biến dầu mỏ và nhiều ngành công nghiệp hóa chất khácQuan sát các bức tranh sau và thảo luận theo bàn cho biết ứng dụng của NaOH.I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. TÍNH CHAÁT HOAÙ HOÏC:a. Laøm ñoåi maøu chaát chæ thòb. Taùc duïng vôùi axitc. Taùc duïng vôùi oxit axitIII. ỨNG DỤNG: Xem SGK /26IV. SẢN XUẤT NATRI HIDROXIT NaOH:Tiết 12 - BÀI 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG A. NATRI HIĐROXITLớp đọc và tìm hiểu thông tin trong SGK/27Quan sát sơ đồ điện phân dd NaCl bão hoà sau:dd NaCldd NaCldd NaOHCực dươngCực âmMàng ngăn xốpdd NaOHH2Cl2Sơ đồ điện phân dung dịch NaCl Tiết 12 - BAØI 8: MOÄT SOÁ BAZÔ QUAN TROÏNG A. NATRI HIĐROXITI. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. TÍNH CHAÁT HOAÙ HOÏC:a. Laøm ñoåi maøu chaát chæ thòb. Taùc duïng vôùi axitc. Taùc duïng vôùi oxit axitIII. ỨNG DỤNG:Điện phân dd NaCl bão hoà thu được NaOHPTPƯ:2 NaOH + H2O 2NaOH + Cl2 + H2? Khí thoát ra ở cực âm là khí gì? - Khí H2 ? Khí thoát ra ở cực dương là khí gì - Khí Cl2 ? Người ta thu được dd gì trong thùng điện phân. hãy viết PTPUƯ xảy ra.IV. SẢN XUẤT NATRIHĐRÔXITNGÀY 22/9/2012NaNa2ONaOHNaClNaOHNa2SO412345Câu 1: Viết các phương trình hóa học để hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau: BÀI TẬP:NaNa2ONaOHNaClNaOHNa2SO412345++Na2ONaOHNaClNaOHO2++H2OHClH2SO4H2OH2O+H2OH2 Cl2+++242222+Điện phânMàng ngăn xốpCác phương trình hóa học:22Câu 2: Dẫn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có hòa tan 4gNaOH. Sản phẩm thu được từ phản ứng là: a) Dung dịch Na2CO3và nước. b) Dung dịch NaHCO3. c) Dung dịch Na2CO3, dung dịch NaHCO3 và nước. d) Dung dịch NaHCO3 và nước.XXXXSaiSaiSaiĐúng BÀI TẬP: Hướng dẫn về nhà:- Học bài và tóm tắt nội dung bài học bằng bản đồ tư duy.- Làm các bài tập 1, 2, 3, 4 trang 27 SGK.Tìm hiểu nội dung phần Canxi hiđroxit + cho biết cách pha chế DD Ca(OH)2 ?+ TCHH và ứng dụng DD Ca(OH)2 ?CHÚC CÁC THẦY CÔ GIÁO SỨC KHOẺCHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC TẬP TỐT
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_9_bai_8_mot_so_bazo_quan_trong_tiet_1_natr.pptx