a. Cấu tạo bảng tuần hoàn
- Ô nguyên tố cho biết:
+ Số hiệu nguyên tử = điện tích hạt nhân = số e = vị trí
+ Ký hiệu hóa học
+ Tên nguyên tố
+ Nguyên tử khối
- Chu kỳ:
có 7 chu kỳ
- Nhóm:
Có 8 nhóm
b) Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
- Trong một chu kỳ đi từ trái sang phải tính kim loại của các nguyên tố giảm dần, tính phi kim của các nguyên tố tăng dần.
- Trong một nhóm đi từ trên xuống tính kim loại của các nguyên tố tăng dần, tính phi kim của các nguyên tố giảm dần.
18 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 456 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hóa học 9 - Bài 32: Luyện tập Chương 3: Phi kim. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 47 -BAØI 32:LUYỆN TẬP CHƯƠNG 3:PHI KIM – SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌCI. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.1. Tính chất hoá học của phi kim.PHI KIMOxit axitMuối+ kim loại(3)(2)Sơ đồ 1+ hidro+oxiHợp chất khí (1)Căn cứ vào sơ đồ 1, em hãy viết các PTHH với phi kim cụ thể là lưu huỳnh?I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.1. Tính chất hoá học của phi kim.PHI KIMOxit axitHợp chất khí Muối+ hidro+ kim loại+oxi(1)(3)(2)Sơ đồ 1SSO2FeSH2S1) S + H2S3) S + SO22) S + FeStoĐÁP ÁNH2FeO2toto I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.1. Tính chất hoá học của phi kim.2. Tính chất hoá học của một số phi kim cụ thể.a. Tính chất hoá học của Clo.CloNước JavenMuối cloruaHiđro cloruaNước Clo+ hidro+ddNaOH+ kim loại+ nước(4)(1)(2)(3)Sơ đồ 2Viết phương trình hóa học biểu diễn tính chất hóa học của Clo ?CloNước JavenMuối cloruaHiđro cloruaNước Clo+ hidro+ddNaOH+ kim loại+ nước(4)(1)(2)(3)H2 + Cl2 2HCl2Fe + 3Cl2 2FeCl3H2O + Cl2 HCl + HClO2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2OtotoCó 2tính chất của phi kim Có 2 tính chất khác phi kim (đặc trưng của clo)Sơ đồ 2I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.1. Tính chất hoá học của phi kim.2. Tính chất hoá học của một số phi kim cụ thể.a. Tính chất hoá học của Clo.b. Tính chất hoá học của Cacbon và hợp chất của Cacbon.Sơ đồ 3Viết phương trình hóa học biểu diễn sự chuyển đổi sau:CCOCO2CaCO3NaHCO3Na2CO3CO2+ O2(2)+ CaO(5)(7)(1)(3)(4)+CuO+ C+ NaOH(6)(8)+ HClto+ CO2CCOCO2CaCO3CO2+ O2(2)+ CaO(5)(7)(1)(3)(4)+CuO+ C+ NaOH(6)(8)+ HCltoViết phương trình hóa học biểu diễn sự chuyển đổi sau:+ CO21) C + CO2 2CO2) C + O2 CO2( hoặc C+2CuO 2Cu+CO2)ĐÁP ÁN3) 2CO + O2 2CO24) CO2 + C 2CO5) CO2 + CaO CaCO3 CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O7) CaCO3 CaO + CO2 Na2CO3+2HCl 2NaCl+CO2 +H2OtotototototoNaHCO3Na2CO36) CO2 + NaOH NaHCO38)NaHCO3+HCl NaCl+CO2 +H2OI. KIẾN THỨC CẦN NHỚ1. Tính chất hoá học của phi kim2. Tính chất hoá học của một số phi kim cụ thể3. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học- Ô nguyên tố cho biết:+ Tên nguyên tố + Số hiệu nguyên tử = điện tích hạt nhân = số e = vị trí+ Ký hiệu hóa học + Nguyên tử khối có 7 chu kỳCó 8 nhóm- Chu kỳ:- Nhóm: a. Cấu tạo bảng tuần hoàn - Trong một chu kỳ đi từ trái sang phải tính kim loại của các nguyên tố giảm dần, tính phi kim của các nguyên tố tăng dần.b) Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn. - Trong một nhóm đi từ trên xuống tính kim loại của các nguyên tố tăng dần, tính phi kim của các nguyên tố giảm dần.c) Ý nghĩa của bảng tuần hoàn. - Biết vị trí của nguyên tố cấu tạo nguyên tử và tính chất của nguyên tố. - Biết cấu tạo nguyên tử vị trí và tính chất của nguyên tố.c./ Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa họcTính chất của nguyên tốCấu tạo nguyên tửVị trí nguyên tốII. BÀI TẬP:Bài tập 4 SGK Tr 103: Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 11, chu kì 3, nhóm trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Hãy cho biết:a.Cấu tạo nguyên tử của A.b.Tính chất hóa học đặc trưng của A.c.So sánh tính chất hóa học của A với các nguyên tố lân cận.VỊ TRÍ của ACẤU TẠO NGUYÊN TỬ- Số hiệu nguyên tử-Điện tích hạt nhân, số electron- Chu kì -Số lớp e.- Nhóm - Số e lớp ngoài cùng.Tên nguyên tố A, Tính chất hóa học cơ bản ( kim loại hoặc phi kim)So sánh A theo chu kì, theo nhóm.VỊ TRÍ của ACẤU TẠO NGUYÊN TỬ- Số hiệu nguyên tử 11-Điện tích hạt nhân 11+, số electron 11.- Chu kì 3-Có 3 lớp e.- Nhóm I- Số e lớp ngoài cùng là 1b/A là natri, Có tính kim loại .c/Theo chu kì: Tính kim loại Na mạnh hơn Mg.Theo nhóm: Tính kim loại Na mạnh hơn Li, yếu hơn Ka/II. BÀI TẬP:Bài tập 5 SGK Tr 103: a. Hãy xác định công thức của một loại oxit sắt, biết rằng khi cho 32g oxit sắt này tác dụng hoàn toàn với khí cacbon oxit thì thu được 22,4g chất rắn. Biết khối lượng mol của oxit sắt là 160g. b. Chất khí sinh ra được hấp thụ hoàn toàn bằng dd nước vôi trong dư. Tính khối lượng kết tủa thu đượcGIẢI- Đặt CTHH là FexOyFexOy + y CO xFe + y CO21 moly molx moly mol0,2mol0,4mol-Ta có:56x + 16y = 16056.2 + 16y = 160-Vậy công thức hoá học của oxit sắt là:Fe2O3-Lập tỉ lệ :Câu a) 32g ôxit sắt + Khí CO 22.4gchất rắn. M ôxit săt 160gXác định CTHH của ôxit sắt ?-Số mol các chất đề bài cho: x= 2 y = 3b. Fe2O3 + 3 CO 2Fe + 3 CO2mol 0,2 0,6 0,4 0,6 Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2Omol 0,6 0,6 0,6mCaCO3= n.M= 0,6.100=60gBài tập 6 trang 103 SGK 69,6 g MnO2 + HCl đặc dư khí X Khí X + 500 ml dd NaOH 4M dd A.Tính CM của các chất trong dung dịch A. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O (1)1mol 4mol 1mol 1mol 2mol0,8mol 0,8molCl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O (2)1mol 2mol 1mol 1mol 1mol0,8mol 1,6mol 0,8mol 0,8molHƯỚNG DẪNSố mol các chất đề bài cho:Nồng độ mol các chất: và- Hoàn thành bài tập 5b, 6 SGK-Học Kiến thức cần nhớ và viết được cácPTHH theo sơ đồ1,2,3- Xem trước nội dung bài thực hành “Tính chất hoá học của phi kim và hợp chất của chúng ” gồm 3 thí nghiệm:3) Nhận biết muối cacbonat và muối clorua1) Cacbon khử CuO ở nhiệt độ cao2) Nhiệt phân muối NaHCO3+ Cách tiến hành+ Hiện tượng+ Kết luận- Tìm ra sự khác nhau về tính chất của mỗi muối- Dùng thuốc thử nào để nhận biết?- Cách tiến hành nhận biết như thế nào?
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_9_bai_32_luyen_tap_chuong_3_phi_kim_so_luo.ppt