Bài giảng Hóa học 9 - Bài 18: Nhôm

• I/VỊ TRÍ-CẤU TẠO NGUYÊN TỬ-CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ NHÔM:

• 1)Vị trí:

• Al có số thứ tự 13,chu kì 3 nhóm IIIA

• 2) Cấu tạo nguyên tử nhôm:

• có 3 lớp 2/8/3

• 3)Cấu hình electron nguyên tử:

• 1s22s22p63s23p1

 

ppt13 trang | Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 29/10/2022 | Lượt xem: 350 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hóa học 9 - Bài 18: Nhôm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KHHH: Al M= 27g/mol Nhôm I/VỊ TRÍ-CẤU TẠO NGUYÊN TỬ-CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ NHÔM : 1)Vị trí : Al có số thứ tự 13,chu kì 3 nhóm IIIA 2) Cấu tạo nguyên tử nhôm : có 3 lớp 2/8/3 3) Cấu hình electron nguyên tử : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 1 II/ TÍNH CHẤT VẬT LÝ: -Al là kim loại nhẹ , màu trắng bạc,nóng chảy ở 660 0 C - Mềm , dẻo nên dễ dát mỏng,kéo sợi - Dẫn điện và nhiệt tốt III/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC: Tính chất hóa học cơ bản của nhôm : là tính khử mạnh Al – 3e Al 3+ 1)Tác dụng với phi kim : a) Với oxi : 4Al + 3O 2 2Al 2 O 3 +Q b)Với phi kim khác (Cl 2 ,S,C) 2Al + 3Cl 2 2AlCl 3 2Al + 3S Al 2 S 3 4Al + 3C Al 4 C 3 2)Tác dụng với axit : a)Dd axit HCl,H 2 SO 4 loãng : tạo muối và khí hidro 2Al + 6HCl 2AlCl 3 + 3H 2 b)Dd axit có tính oxi hóa mạnh ( HNO 3 ,H 2 SO 4 )tạo muối,nước và khí(không phải khí H 2 ) Al + 4HNO 3 Al(NO 3 ) 3 + 2H 2 O + NO 3)Tác dụng với oxit kim loại (PP nhiệt nhôm ): ở t 0 cao Al khử được nhiều ion kim loại trong hợp chất oxit (Fe 2 O 3 ,Cr 2 O 3 ) 2 Al + Fe 2 O 3 Al 2 O 3 + 2Fe 4) Tác dụng với nước : Al không tác dụng với nước ở bất kì t 0 nào do có lớp Al 2 O 3 bảo vệ,nếu phá bỏ,Al nguyên chất sẽ khử được nước ở t 0 thường,phản ứng sẽ dừng lại khi tao Al(OH) 3 bảo vệ Al 2Al + 6H 2 O 2Al(OH) 3 + 3H 2 Vậy : Al là chất khử khá mạnh ,bền trong không khí(Al 2 O 3 bảo vệ ) và trong nước (Al(OH) 3 bảo vệ ) IV/ỨNG DỤNG: V/ CỦNG CỐ: 1) Hoàn thành,cân bằng các PT sau : a)Al + H 2 SO 4 loãng ? b) Al + H 2 SO 4 đặc,t 0 ? + ? + SO 2 c)Al + MnO 2 ? d)Al + CuSO 4 ? 2) Tính lượng Al cần để điều chế 78g Cr ? ĐÁP ÁN : Bài 1 : a)2Al + 3H 2 SO 4 loãng Al 2 (SO 4 ) 3 +3H 2 b) Al + H 2 SO 4 đặc,t 0 Al 2 (SO 4 ) 3 + H 2 O+ SO 2 c)4Al + 3MnO 2 2Al 2 O 3 +3Mn d)2Al + 3CuSO 4 Al 2 (SO 4 ) 3 + 3Cu Bài 2 : 2Al + Cr 2 O 3 Al 2 O 3 + 2Cr Số mol Cr = số mol Al =1,5mol Khối lượng Al cần = 1,5 * 27 = 40,5 g VI/DẶN DÒ: Làm bài tập 1-5 ( sgk,trang 125)

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_9_bai_18_nhom.ppt
Giáo án liên quan