Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 41: Ôxit

2) Oxit bazơ:

K2O: tương ứng với bazơ kali hiđroxit KOH

CaO: tương ứng với bazơ canxi hiđroxit Ca(OH)2

MgO: tương ứng với bazơ magie hiđroxit Mg(OH)2

Na2O: tương ứng với bazơ natri hiđroxit NaOH

Lưu ý : Một số kim loại nhiều hóa trị cũng tạo ra oxitaxit

-Ví dụ : Mangan (VII) oxit Mn2O7 là oxit axit tương ứng với axit pemanganic HMnO4

 

pptx12 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 337 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 41: Ôxit, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨ:Câu hỏi : Hoàn thành các phản ứng hóa học sau ? a. S + O2  c .Cu + O2  b. P + O2  d. Mg + O2  KIỂM TRA BÀI CŨ: a . S + O2  SO2 c. 2Cu + O2  2CuO b . 4P + 5O2  2P2O5 d.2Mg + O2 2MgO to to to toĐÁP ÁN - Em hãy nhận xét thành phần các nguyên tố của các hợp chất SO2, P2O5, CuO, MgO?- Các hợp chất đó gồm 2 nguyên tố; có 1 nguyên tố là oxi.hợp chất như vậy gọi là oxit.Vậy oxit là gì?Tiết 41: ÔXITI. Định nghĩa:Tiết 41: ÔXITI. Định nghĩa:Bài tập 1: Trong các hợp chất sau: K2O, CuSO4, Mg(OH)2, H2S, SO3, Fe2O3 hợp chất nào thuộc oxit?Đáp án :- Oxit là: K2O, SO3, Fe2O3Tiết 41: ÔXITII. Công thức: CTHH đối với hợp chất 2 nguyên tố: AxBy  a.x = b.y a b- Bài tập :Lập công thức hóa học của oxit tạo bởi nguyên tố M ( có hóa trị n ) ?Tiết 41: ÔXITIII. Phân loại: 1/ Oxit axit:SO3 : tương ứng với axit sun furic H2SO4CO2 : tương ứng với axit cacbonic H2CO3P2O5 : tương ứng với axit phôtphoric H3PO4 Tiết 41: ÔXIT2) Oxit bazơ: K2O: tương ứng với bazơ kali hiđroxit KOHCaO: tương ứng với bazơ canxi hiđroxit Ca(OH)2MgO: tương ứng với bazơ magie hiđroxit Mg(OH)2Na2O: tương ứng với bazơ natri hiđroxit NaOH-Lưu ý : Một số kim loại nhiều hóa trị cũng tạo ra oxitaxit -Ví dụ : Mangan (VII) oxit Mn2O7 là oxit axit tương ứng với axit pemanganic HMnO4Tiết 41: ÔXITIV.Cách gọi tên:Ví dụ: K2O:CaO:Tên oxit = Tên nguyên tố + oxitKali oxitCanxi oxitTiết 41: ÔXIT*Nếu kim loại có nhiều hoá trị:Tên oxit bazơ =-Ví dụ:FeO:Fe2O3:CuO:Tên kim loại ( kèm hóa trị ) + oxitSắt (II) oxitSắt (III) oxitĐồng (II) oxitTiết 41: ÔXIT*Nếu phi kim có nhiều hoá trị:Tên oxit axit = + Lưu ý: Các tiền tố 1:mono,2:đi,3:tri ;4:tetra ,5: penta Tên PK + oxit(có tiền tố chỉ số nguyên tử PK) (có tiền tố chỉ số nguyên tử oxi)Cacbon monooxit(Cacbonoxit)CacbonđioxitLưu huỳnh trioxitĐiphotphopentaoxita. CO :b. CO2 :c. SO3 :d. P2O5 :Ví dụ :Tiết 41: ÔXITBài tập 2: Trong các oxit sau đây oxit nào là oxit axit, oxit bazơ? Na2O, CuO, Ag2O, SO2, N2O5, SiO2 .Hãy gọi tên oxit đó* Oxit bazơ: Na2O: Natri oxitCuO: Đồng (II) oxitAg2O: Bạc oxit* Oxit axit:SO2 : Lưu huỳnh đioxitN2O5: Đinitơ pentaoxitSiO2: Silic đioxitVề nhà- Học bài Làm bài tập 2, 3, 4, 5, sgk/91- Xem trước bài điều chế oxi -Phản ứng phân huỷ.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_hoa_hoc_8_tiet_41_oxit.pptx