• Thí nghiệm:
+ Cách tiến hành thí nghiệm:
Bước 1:
Lấy 2 đựng hai dung dịch Bariclorua và Natrisunfat.
Đặt hai cốc lên đĩa cân
Chỉnh cân về vị trí thăng bằng
Bước 2:
Lấy dung dịch hóa chất ở cốc 1 đổ vào cốc dung dịch
hóa chất thứ 2
Quan sát hiện tượng
_ Hiện tượng của thí nghiệm ( trong cốc dung dịch 2)
- Hiện tượng của kim cân
8 trang |
Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 29/10/2022 | Lượt xem: 230 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 21, Bài 15: Định luật bảo toàn khối lượng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 21ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG
Thí nghiệm:
+ Cách tiến hành thí nghiệm:
Bước 1:
Lấy 2 đựng hai dung dịch Bariclorua và Natrisunfat.
Đặt hai cốc lên đĩa cân
Chỉnh cân về vị trí thăng bằng
Bước 2:
Lấy dung dịch hóa chất ở cốc 1 đổ vào cốc dung dịch
hóa chất thứ 2
Quan sát hiện tượng
_ Hiện tượng của thí nghiệm ( trong cốc dung dịch 2 )
- Hiện tượng của kim cân
+ Viết phương trình chữ của phản ứng:
Bariclorua + Natrisunfat Barisunfat + Natriclorua
+ Nhận xét :
Định Luật bảo toàn khối lượng:
- Trong một phản ứng hóa học tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng
Tổng khối lượng của các chất trước và sau phản ứng bằng nhau.
2. Giải thích
Bariclorua-BaCl 2
Natrisunfat-Na 2 S0 4
Số phân tử trước khi tham gia phản ứng
Natriclorua-NaCl
Barisufat-BaS0 4
Số phân tử tạo thành sau phản ứng
Ba
Cl
Cl
Cl
Cl
Ba
Na
Na
Na
Na
O
O
O
O
O
O
O
O
S
S
Do trong phản ứng hóa học:
- Số nguyên tử được bảo toàn
- Chỉ có liên kết giữa các nguyên tử được thay đổi
Do vậy làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác nhưng khối lượng vẫn được bảo toàn.
3. Aùp dụng
Bài tập 1:
Cho phản ứng:
A+B C+D
Yêu cầu:
Hãy viết biểu thức của định luật bảo toàn khối lượng cho phương trình trên
Hướng dẫn:
m A + m B = m C + m D
Bài tập 2:
Viết biểu thức định luật bảo toàn khối lượng cho phương trình ở phần thí nghiệm 1
Hướng dẫn:
m BaCl 2 + m Na 2 S0 4 = m BaS0 4 + m NaCl
Bariclorua + Natrisunfat Barisunfat + Natriclorua
Bài tập 3:
Đốt cháy 2,4 g Magie thu được 4g Magieoxit (MgO).
Viết phương trình chữ cho phản ứng trên.
Tính khối lượng của oxi đã phản ứng
Hướng dẫn:
a. Phương trình chữ:
Magie + Oxi Magieoxit
b. Tính khối lượng của oxi
Aùp dụng định luật bảo toàn khối lượng viết được
m Mg + m O 2 = m MgO
Thay số : 2,4 + m O 2 = 4
m O 2 = 4-2,4 = 1,6g
¸ ¸p dơng:
Trong mét ph¶n øng cã n chÊt ( c¶ chÊt tham gia vµ s¶n phÈm) biÕt khèi lỵng cđa ( n- 1) chÊt tÝnh ®ỵc chÊt cßn l¹i
VD: CO 2 + Ca(OH) 2 CaCO 3 + H 2 O
22 ? 50 9
VD: 2KCIO 3 2KCI + 3O 2
30,625 18,625 ?
Híng dÉn
1. ® Þnh luËt: “ Trong mét ph¶n øng hãa häc, tỉng khèi lỵng cđa c¸c s¶n phÈm b»ng tỉng khèi lỵng cđa c¸c chÊt tham gia ph¶n øng”
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_8_tiet_21_bai_15_dinh_luat_bao_toan_khoi_l.ppt