Trong bài NƯỚC các em đã gặp một số dung dịch bazơ như KOH; NaOH; Ca(OH)2 . đó là những bazơ tan trong nước. Nhưng có nhiều bazơ không tan được trong nước như Cu(OH)2; Mg(OH)2; Fe(OH)3. vậy theo em bazơ phân loại như thế nào?
 
              
                                            
                                
            
                       
            
                 7 trang
7 trang | 
Chia sẻ: lienvu99 | Lượt xem: 331 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hóa học 8 - Bài 37: Axit – bazơ - Muối, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 58- Bài 37 : 
AXIT - BAZƠ - MUỐI 
(Tiết 2) 
I - AXIT 
II - BAZƠ 
1. Khái niệm 
2. Công thức hoá học 
3. Tên gọi 
HOẠT ĐỘNG NHÓM 
Tên bazơ 
CTHH 
Nguyên tử kim loại 
Hoá trị kim loại 
Số nhóm 
 -OH 
Natri hiđroxit 
Canxi hiđroxit 
Đồng (II) hiđroxit 
Nhôm hiđroxit 
Al(OH) 3 
Ca(OH) 2 
NaOH 
Cu(OH) 2 
KẾT QUẢ 
1 
2 
2 
3 
Na 
Ca 
Cu 
Al 
I 
II 
II 
III 
Vậy bazơ là gì? 
Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim loại (M) liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (-OH) 
 M(OH) n 
 n là hoá trị của M 
Tên kim loại + hiđroxit 
Từ bảng trên cho biết cách gọi tên bazơ? 
(Khi kim loại nhiều hoá trị phải gọi hoá trị sau tên kim loại) 
Hãy ghi số nhóm -OH, nguyên tử kim loại và hoá trị của kim loại vào bảng sau 
I - AXIT 
II - BAZƠ 
 1. Khái niệm 
2. Công thức hoá học 
3. Tên gọi 
Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim loại (M) liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (-OH) 
M(OH) n n là hoá trị của M 
Tên kim loại + hiđroxit 
(Khi kim loại nhiều hoá trị phải gọi hoá trị sau tên kim loại) 
4. Phân loại 
Trong bài NƯỚC các em đã gặp một số dung dịch bazơ như KOH; NaOH; Ca(OH) 2 ... đó là những bazơ tan trong nước. Nhưng có nhiều bazơ không tan được trong nước như Cu(OH) 2 ; Mg(OH) 2 ; Fe(OH) 3 ... vậy theo em bazơ phân loại như thế nào? 
Hai loại 
Bazơ tan (kiềm): NaOH; Ca(OH) 2 
Bazơ không tan: 
 Fe( OH) 3 Cu(OH) 2 
Chọn câu trả lời đúng sau : Những hợp chất đều là bazơ : A - HBr, Mg(OH) 2 , 	 B - Ca(OH)2, Zn(OH) 2  C - Fe(OH) 3 , CaCO 3  
	  Đáp án : Câu B 
Hoàn thành bảng bài tập sau: 
Tên gọi 
CTHH 
Loại hợp chất 
Axit phốtphoric 
Bazơ 
Mg(OH) 2 
Fe(OH) 2 
HNO 3 
Axit sunfurơ 
Sắt (III) hiđroxit 
Kali hiđroxit 
Axit 
Axit 
Axit 
Bazơ 
Bazơ 
Bazơ 
Magie hiđroxit 
Sắt (II) hiđroxit 
Axit nitric 
H3PO4 
KOH 
H2SO3 
Fe(OH)3 
AXIT - BAZƠ - MUỐI 
(TIẾT-2) 
BÀI 37: 
II - BAZƠ 
1. Khái niệm 
2. Công thức hoá học 
3. Tên gọi 
Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim loại (M) liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (-OH) 
M(OH) n n là hoá trị của M 
Tên kim loại + hiđroxit 
(Khi kim loại nhiều hoá trị phải gọi hoá trị sau tên kim loại) 
4. Phân loại 
Hai loại 
Bazơ tan 
NaOH; Ca(OH) 2 
Bazơ kh ông tan 
Fe( OH) 3 Cu(OH) 2 
KIẾN THỨC CƠ BẢN 
AXIT - BAZƠ - MUỐI 
(TIẾT 2) 
BÀI 37: 
Làm các bài tập 4; 5; 6/ b (trang 130 SGK) 
HƯỚNG DẪN HỌC SINH HỌC BÀI Ở NHÀ 
Học thuộc kiến thức cơ bản 
Đọc trước phần III - Muối 
            File đính kèm:
 bai_giang_hoa_hoc_8_bai_37_axit_bazo_muoi.ppt bai_giang_hoa_hoc_8_bai_37_axit_bazo_muoi.ppt