I . Dạng thù hình.
Hiện tượng từ một nguyên tố tạo ra các đơn chất khác nhau gọi là hiện tượng thù hình. Các đơn chất đó gọi là dạng thù hình.
Ví dụ 1: Nguyên tố cacbon có hai dạng thù hình là kim cương và than chì.
Ví dụ 2: Nguyên tố oxi có hai dạng thù hình là oxi (O2) và ozon (O3).
22 trang |
Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 29/10/2022 | Lượt xem: 261 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Hóa học 10 nâng cao Bài 42: Ozon và hiđro peoxit, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thạc sĩ Hố Học
LÊ MINH KIỆT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TIỀN GIANG
CHÀO QUÝ THẦY CƠ
VÀ CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN!!!
OZON VÀ
HIĐRO PEOXIT
BÀI 42:
OZON- CHẤT GÂY Ơ NHIỄM
HAY BẢO VỆ?
Tiếp xúc tia tử ngoại
Không tiếp xúc tia tử ngoại
HIỆN TƯỢNG MÙ QUANG HÓA
A . OZON
CTPT: O 3 .
Phân tử khối : 48u
CTCT: O= O O
O
O O
I . Dạng thù hình .
Hiện tượng từ một nguyên tố tạo ra các đơn chất khác nhau gọi là hiện tượng thù hình . Các đơn chất đó gọi là dạng thù hình .
Ví dụ 1: Nguyên tố cacbon có hai dạng thù hình là kim cương và than chì .
Ví dụ 2: Nguyên tố oxi có hai dạng thù hình là oxi (O 2 ) và ozon (O 3 ).
II . Tính chất vật lí .
1 . Là chất khí màu xanh nhạt , có mùi đặc trưng
2 . Hóa lỏng ở -112 o C, khi hóa lỏng có màu xanh đậm .
3 . Tan trong nước nhiều hơn oxi 15 lần
III . Tính chất hóa học .
O 3 kém bền
O 3 → O 2 +[ O ]
UV
( 3O 2 2O 3 )
nguyên tử oxi có tính oxi hóa mạnh hơn oxi phân tử O 2 O 3 có tính oxi hóa mạnh hơn O 2 .
Ví dụ 1: O 2 không oxi hóa được Ag nhưng O 3 oxi hóa được Ag.
2Ag + O 3 Ag 2 O + O 2
chất khử chất oxi hóa
Ví dụ 2: O 3 oxi hóa được I – (KI) thành I 2 còn O 2 thì không.
-1 0 -2 0 0
2KI + O 3 + H 2 O 2KOH + I 2 + O 2
chất khử chất oxi hóa
→ D ùng dung dịch KI và hồ tinh bột làm thuốc thử để nhận biết ozon.
IV . Ứng dụng.
1 . Trong đời sống: khử trùng nước, khử mùi.
2 . Trong y khoa: chữa sâu răng.
3 . Trong thương mại: tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
4 . Lượng ozon trong không khí dưới 10 -6 % về thể tích l àm không khí trong lành.
B .HIĐRO PEOXIT
CTPT: H 2 O 2
CTCT: H –O –O – H
CTe: H : O : O : H
Phân tử khối: 34u
H
O O
H
I . Tính chất vật lí.
- Là chất lỏng không màu,
-nặng hơn nước 1,5 lần.
-Hóa rắn ở -0,48 O C
-tan vô hạn trong nước.
II . Tính chất hóa học.
1 . Tính bền: H 2 O 2 kém bền.
MnO 2
2H 2 O 2 2H 2 O + O 2 phản ứng tỏa nhiệt.
-1 -2
2 . Tính oxi hóa. ( O O)
-1 -1 -2 0
H 2 O 2 + 2KI 2KOH + I 2
chất oxi hóa chất khử
-1 +3 -2 +5
H 2 O 2 + KNO 2 H 2 O + KNO 3
chất oxi hóa chất khử
3 . Tính khử.
-1 +7 +2
5H 2 O 2 +2KMnO 4 +3H 2 SO 4 2MnSO 4 + K 2 SO 4
0
chất khử chất oxi hóa + 5 O 2 + 8 H 2 O
-1 +1 0 0
H 2 O 2 + Ag 2 O 2 Ag + O 2 + H 2 O
chất khử chất oxi hóa
III . Ứng dụng.
- Nhờ khả năng oxi hóa, H 2 O 2 được dùng tẩy trắng bột giấy, vải sợi, bột giặt
-Ngoài ra còn dùng trong công nghiệp hóa chất, khử trùng hạt giống.
Chúc các em học tốt!
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_10_nang_cao_bai_42_ozon_va_hidro_peoxit.ppt