Bài giảng Hóa học 10: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1: Đồng có đồng vị 63Cu (69,1%) và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là:

A. 64,000(u) B. 63,542(u) C. 64,382(u) D. 63,618(u)

Câu 2: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:

A. nơtron, electron B. electron, nơtron, proton

C. electron, proton D. proton, nơtron

Câu 3: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X phân bố như sau:

↑↓ ↑ ↑ ↑

2s2 2p3

Số hiệu nguyên tử và ký hiệu nguyên tử X là:

A. 5, B B. 8, O C. 10, Ne D. 108

Câu 4: Trong thiên nhiên Ag có hai đồng vị 10744Ag(56%). Tính số khối của đồng vị thứ hai. Biết nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,88 u.

A. 109 B. 107 C. 106 D. 108

Câu 5: Chọn câu phát biểu sai:

A. Số khối bằng tổng số hạt p và n.

B. Tổng số p và số e được gọi là số khối

C. Trong 1 nguyên tử số p = số e = số điện tích hạt nhân

D. Số p bằng số e

 

doc6 trang | Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 29/10/2022 | Lượt xem: 217 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hóa học 10: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Đồng có đồng vị 63Cu (69,1%) và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là: A. 64,000(u) B. 63,542(u) C. 64,382(u) D. 63,618(u) Câu 2: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là: A. nơtron, electron B. electron, nơtron, proton C. electron, proton D. proton, nơtron Câu 3: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X phân bố như sau: ↑↓ ↑ ↑ ↑ 2s2 2p3 Số hiệu nguyên tử và ký hiệu nguyên tử X là: A. 5, B B. 8, O C. 10, Ne D. 108 Câu 4: Trong thiên nhiên Ag có hai đồng vị 10744Ag(56%). Tính số khối của đồng vị thứ hai. Biết nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,88 u. A. 109 B. 107 C. 106 D. 108 Câu 5: Chọn câu phát biểu sai: A. Số khối bằng tổng số hạt p và n. B. Tổng số p và số e được gọi là số khối C. Trong 1 nguyên tử số p = số e = số điện tích hạt nhân D. Số p bằng số e Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt nơtron nhỏ nhất? A. 199F B. 4121Sc C. 3919K D. 4020Ca Câu 7: A, B là nguyên tử đồng vị. A có số khối bằng 24 chiếm 60%, nguyên tử khối trung bình của hai đồng vị là 24,4. Số khối của đồng vị B là: A. 26 B. 25 C. 23 D. 27 Câu 8: Chọn câu phát biểu đúng: A. Số khối bằng tổng số hạt p và n. B. Tổng số p và số e được gọi là số khối C. Trong 1 nguyên tử số p = số e = số điện tích hạt nhân D. A và C đúng Câu 9: Sắp xếp các nguyên tử sau theo thứ tự tăng dần số Nơtron A. 199F, 3517Cl, 4020Ca, 2311Na, 136C B. 2311Na, 136C, 199F, 3517Cl, 4020Ca C. 136C, 199F, 2311Na, 3517Cl, 4020Ca C. 4020Ca, 2311Na, 136C, 199F, 3517Cl Câu 10: Nguyên tố Cu có nguyên tử khối trung bình là 63,54 có 2 đồng vị X và Y, biết tổng số khối là 128. Số nguyên tử đồng vị X = 0,37 số nguyên tử đồng vị Y. Vậy số khối của X và Y lần lượt là: A. 65 và 67 B. 63 và 66 C. 64 và 66 D. 63 và 65 Câu 11: Cho 10 gam một muối cacbonat của kim loại hóa trị II và dung dịch HCl dư thu 2,24 lit CO2 (đktc). Vậy muối cacbonat đó là: A. MgCO3 B. BaCO3 C. CaCO3 D. BeCO3 Câu 12: Sắp xếp các nguyên tử sau theo thứ tự tăng dần số Nơtron 1. 2311Na; 2. 136C; 3. 199F; 4. 3517Cl; A. 1; 2; 3; 4 B. 3; 2; 1; 4 C. 2; 3; 1; 4 D. 4; 3; 2; 1 Câu 13: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B (x1%) và 10B (x2%), nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,8. Giá trị của x1% là: A. 80% B. 20% C. 10,8% D. 89,2% Câu 14: Cho 10 gam kim loại M (hóa trị II) tác dụng với HCl thì thu được 6,16 lit H2 (ở 27,30C và 1 atm). M là nguyên tố nào sau đây? A. Ca B. Be C. Mg D. Ba Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 34,25 gam một kim loại A hóa trị II vào dd H2SO4 (I) dư thu được 0,15 gam khí H2. Nguyên tử lượng của kim loại A là: A. 24 (u) B. 23(u) C. 137(u) D. 40(u) Câu 16: Clo có hai đồng vị 3517Cl (chiếm 24,23%) và 3517Cl (chiếm 75,77%). Nguyên tử khối trung bình của Clo. A. 37,5 B. 35,5 C. 35 D. 37 Câu 17: Trong tự nhiên Oxi có 3 đồng vị 16O (x1%), 17O (x2%), 18O (4%), nguyên tử khối trung bình của Oxi là 16,14. Phần trăm đồng vị 16O và 17O lần lượt là: A. 35% & 61% B. 90% & 6% C. 80% & 16% D. 25% & 71% Câu 18: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B (80%), 10B (20%). Nguyên tử khối trung bình của Bo là: A. 10,2 B. 10,6 C. 10,4 D. 10,8 Câu 19: Clo có hai đồng vị 3717Cl và 3517Cl. Nguyên tử khối trung bình của Clo là 35,48. Phần trăm đồng vị 37Cl là: A. 65% B. 76% C. 35% D. 24% Câu 20: Cho 34,25 gam một kim loại M (hóa trị II) tác dụng với dd HCl dư thì thu được 6,16 lit H2 (ở 27,30C và 1 atm). M là nguyên tố nào sau đây A. Be B. Ca C. Mg D. Ba Câu 21: Một nguyên tố X có 3 đồng vị A1X (79%), A2X (10%), A3X (11%). Biết tổng số khối của 3 đồng vị là 75, nguyên tử lượng trung bình của 3 đồng vị là 24,32. Mặt khác số nơtron của đồng vị thứ 2 nhiều hơn số số nơtron của đồng vị thứ 1 là 1 đơn vị. A1, A2, A3 lần lượt là: A. 24; 25; 26 B. 24; 25; 27 C. 23; 24; 25 D. 25; 26; 24 Câu 22: Trong nguyên tử 8637Rb có tổng số hạt p và n là: A. 49 B. 123 C. 37 D. 86 Câu 23: Nguyên tử có 10n và số khối 19. Vậy số p là A. 9 B. 10 C. 19 D. 28 Câu 24: Một nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e bằng 40. Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt. Số khối nguyên tử X là: A. 13 B. 40 C. 14 D. 27 Câu 25: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có hạt nhân chứa 19p và 20n? A. 199F B. 4121Sc C. 3919K D. 4020Ca Câu 26: Trong nguyên tử 8637Rb có tổng số hạt là: A. 49 B. 123 C. 37 d. 86 Câu 27: Nguyên tử 199F có tổng số hạt p, n, e là: A. 20 B. 9 C. 38 D. 19 Câu 28: Đồng có hai đồng vị 6329Cu và 6529Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Phần trăm mỗi đơn vị lần lượt là: A. 35% & 65% B. 73% & 27% C. 25% & 75% D. 27% và 73% Câu 29: Cacbon có hai đồng vị, chúng khác nhau về: A. Cấu hình electron B. Số khối C. Số hiệu nguyên tử D. Số P Câu 30: Kí hiệu hóa học biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của nguyên tố hóa học vì nó cho biết: A. Số A và số Z B. Số A C. Nguyên tử khối của nguyên tử D. Số hiệu nguyên tử Câu 31: Một đồng vị của nguyên tử photpho 3215P có số proton là: A. 32 B. 15 C. 47 D. 17 Câu 32: Nguyên tử 199F có số khối là: A. 10 B. 9 C. 28 D. 19 Câu 33: Nguyên tử khối trung bình của R là 79,91; R có 2 đồng vị. Biết 81R(54,5%). Số khối của đồng vị thứ nhất có giá trị là: A. 79 B. 81 C. 82 D. 80 Câu 34: Nguyên tố X có 2 đồng vị X1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 20. Biết rằng % các đồng vị bằng nhau và các loại hạt trong X1 cũng bằng nhau. Nguyên tử khối trung bình của X là: A. 15 B. 14 C. 12 D. Đáp án khác, cụ thể là. Câu 35: Nguyên tử 199F khác với nguyên tử 3215P là nguyên tử 3215P: A. Hơn nguyên tử F 13p B. Hơn nguyên tử F 6e C. Hơn nguyên tử F 6n D. Hơn nguyên tử F 13e Câu 36: Nguyên tố Cu có nguyên tử khối trung bình là 63,54 có 2 đồng vị X và Y, biết tổng số khối là 128. Số nguyên tử đồng vị X = 3,37 số nguyên tử đồng vị Y. Vậy số nơtron của đồng vị X hơn số nơtron của đồng vị Y là: A. 2 B. 4 C. 6 D. 1 Câu 37: Cho 10 gam một muối cacbonat của kim loại hóa trị II vào dd HCl dư thu được 2,24 lit CO2 (đktc). Vậy kim loại hóa trị II là: A. Be B. Ca C. Ba D. Mg Câu 38: Hạt nhân nguyên tử 6529Cu có số nơtron là: A. 94 B. 36 C. 65 D. 29 Câu 39: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt e lớn nhất? A. 199F B. 4121Sc C. 3919K D. 4020Ca\ Câu 40: Đồng có hai đồng vị 63Cu và 65Cu. Tỉ lệ % của đồng vị 63Cu là bao nhiêu. Biết rằng nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,5. A. 90% B. 50% C. 75% D. 25% Câu 41: Những nguyên tử 4020Ca, 3919K, 4121Sc có cùng: A. Số hiệu nguyên tử B. Số e C. Số nơtron D. Số khối Câu 42: Nguyên tử khối trung bình của R là 79,91; R có hai đồng vị. Biết 79R (54,5%). Nguyên tử khối của đồng vị thứ 2 có giá trị là bao nhiêu? A. 81 B. 85 C. 82 D. 80 Câu 43: Cho 5,85 gam muối NaX tác dụng với dd AgNO3 dư ta thu được 14,35 gam kết tủa trắng. Nguyên tố X có hai đồng vị 35X (x1%), 37X (x2%). Vậy giá trị của x1% và x2% lần lượt là: A. 25% & 75% B. 75% & 25% C. 65% & 35% D. 35% & 65% Câu 44: Các hạt cấu tạo nên nguyên tử của hầu hết các nguyên tố là: A. proton , nơtron B. nơtron, electron C. electron, proton D. electron , nơtron , proton Câu 45: Đồng có hai đồng vị, chúng khác nhau về: A. Số electron B. Số P C. Cấu hình electron D. Số khối Câu 46: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng: A. Số nơtron và proton B. Số nơtron C. Số proton D. Số khối. Câu 47: Nguyên tử 74Li khác với nguyên tử 42He là nguyên tử Li có: A. Nhiều hơn 1p B. ít hơn 2p C. ít hơn 2n D. nhiều hơn 1n Câu 48: Đồng có hai đồng vị 63Cu và 65Cu. Tỉ lệ % của đồng vị 65Cu là bao nhiêu. Biết rằng nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,5(u) A. 25% B. 50% C. 75% D. 90% Câu 49: Trong phân tử M2X có tổng số hạt p, n, e là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23. Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. CTPT của M2X là: A. K2O B. Rb2O C. Na2O D. Li2O Câu 50: Trong phân tử MX2. Trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. Hạt nhân M có số nơtron nhiều hơn số proton là 4 hạt. Trong nhân X có nơtron bằng số proton. Tổng số proton trong phân tử MX2 là 58. CTPT của MX2 là: A. FeS2 B. NO2 C. SO2 D. CO2 Bài tập chương nguyên tử Bài tập 1: a. Nguyên tử X có tổng các hạt là 49, số hạt không mang điện bằng 53,125%, số hạt mang điện. Tìm Z, A b. Nếu số hạt mang điện lớn hơn số hạt không mang điện là 8, số hạt không mang điện bằng 52,63% số khối. Tìm Z, A. Bài tập 2: Một cation R3+ có tổng số hạt là 37, tỉ số giữa hạt e và n là 5/ 7. Tìm e, p, n trong R. Bài tập 3: Một nguyên tử có tổng các loại hạt là 21. Tìm nguyên tố? Bài tập 4: Một nguyên tử có tổng các loại hạt là 62, A < 43. Tìm e, p, n Bài tập 5: 3 nguyên tố X, Y, Z có tổng ĐTHN là 16, hiệu ĐTHN của X, Y là 1, tổng số e trong ion (X3Y)- là 32. Tìm 3 nguyên tố Bài tập 7: Hợp chất A có công thức M2X Tổng các hạt trong A là 116, hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 36 Tổng các hạt trong X2- lơn hơn tổng các hạt trong M+ là 17 Khối lượng nguyên tử trong X lớn hơn của M là 9 Tìm M, X và viết cấu hình của chúng cũng như các ion bền tạo nên từ chúng (Na2S) Bài tập 8: Hợp chất A có công thức X2Y3 có tổng số hạt là 296, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 88. Số khối của X nhiều hơn số khối của Y là 20. Số p của Y, e của X, A của Y theo thứ tự là 3 số hạng lập thành cấp số cộng. Tìm X2Y3 Bài tập 9: Hợp chất A tạo thành từ cation X+ và anion Y2-. Mỗi ion đều do 5 nguyên tử của 2 nguyên tố tạo nên, tổng số p trong X+ là 11, số e trong Y2- là 50. Xác định A biết 2 nguyên tố trong Y2- thuộc cùng 1 phân nhóm và thuộc 2 chu kỳ liên tiếp. Bài tập 10: Tổng số hạt mang điện trong ion AB2-3 bằng 82. Số hạt mang điện trong nhân của nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang điện trong nhận của nguyên tử B. Xác định A, B Bài tập 11: Ion Mx+ có tổng số hạt là 57. Hiệu số hạt mang điện và không mang điện là 17. Tìm nguyên tố M. Bài tập 12: Tổng số e trong ion AB-2 là 34. Tìm công thức của nó. Bài tập 13: Các ion A2-, B2- đều có cấu hình bền của khí hiếm. Số hiệu nguyên tử hơn kém nhau 8 đơn vị thuộc 2 chu kỳ liên tiếp. Tìm A, B Bài tập 14: X, Y là hai đồng vị của nguyên tố A (STT17) có số khối là 72. Hiệu số nơtron của A, Y bằng 1/8 số hạt mang điện dương của B (STT16). Tỉ lệ số của X, Y là 32,75: 98,25. Tính số khối của 2 đồng vị. Bài tập 15: Hợp chất A có công thức MXx, trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng, M là kim loại, X là phi kim ở chu kỳ 3. Trong hạt nhân của M có n – p = 4, của X có n = p. Tổng số proton trong A là 58. Xác định M, X và viết cấu hình e. Bài tập 16: Nguyên tố R có 3 đồng vị X, Y, Z biết tổng số các hạt trong 3 đồng vị là 129, số nơtron của đồng vị X hơn đồng vị Y 1 hạt. Đồng vị Z có số nơtron bằng số proton. Xác định X, Y, Z và tính số khối của chúng.

File đính kèm:

  • docbai_giang_hoa_hoc_10_cau_hoi_va_bai_tap_trac_nghiem.doc
Giáo án liên quan