2. Phản ứng trao đổi
Phản ứng trao đổi là phản ứng hoá học, trong đó hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới.
21 trang |
Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 29/10/2022 | Lượt xem: 215 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Hóa 9 - Bài 9: Tính chất hóa học của muối - Nguyễn Tấn Trí, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
CÙNG TẤT CẢ CÁC EM HỌC SINH !
TRƯỜNG THCS ĐỊNH HIỆP
Giáo viên: Nguyễn Tấn Trí
CaCO 3 CaO + CO 2 CaO + H 2 O Ca(OH) 2 Ca(OH) 2 + CO 2 CaCO 3 + H 2 O CaO + 2HCl CaCl 2 + H 2 O Ca(OH) 2 + 2HNO 3 Ca(NO 3 ) 2 + 2H 2 O
KiÓm tra bµi cò :
Viết các PTHH thực hiện những chuyển đổi hoá học sau :
t o
CaCO 3 CaCl 2 Ca(NO 3 ) 2
Muèi cã nh÷ng tÝnh chÊt
hãa häc nµo ?
CaCO 3
Bài 9: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI.
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
*Các em tiến hành chia nhóm làm thí nghiệm : Nhóm 1: Làm thí nghiệm Fe + CuSO 4 Nhóm 2: Làm thí nghiệm BaCl 2 + H 2 SO 4 Nhóm 3: Làm thí nghiệm Na 2 SO 4 + BaCl 2 Nhóm 4: Làm thí nghiệm CuSO 4 + NaOH
STT
Cách tiến hành
Hiện tượng quan sát được
Nhận xét , kết luận về tính chất hóa học của muối
1
Thả 1 đinh sắt vào ống nghiệm có chứa 1ml dd CuSO 4
2
Nhỏ vài giọt dd H 2 SO 4 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd BaCl 2
3
Nhỏ vài giọt dd Na 2 SO 4 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd BaCl 2
4
Nhỏ vài giọt dd CuSO 4 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd NaOH
Làm các thí nghiệm theo hướng dẫn , ghi kết quả vào mẫu báo cáo :
STT
Cách tiến hành
Hiện tượng quan sát được
Nhận xét , kết luận về tính chất hóa học của muối
1
Thả 1 đinh sắt vào ống nghiệm có chứa 1ml dd CuSO 4
2
Nhỏ vài giọt dd H 2 SO 4 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd BaCl 2
3
Nhỏ vài giọt dd Na 2 SO 4 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd BaCl 2
4
Nhỏ vài giọt dd CuSO 4 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd NaOH
- Có kim loại màu đỏ bám ngoài đinh sắt .
- Màu xanh lam của dung dịch nhạt dần
Sắt đã đẩy đồng ra khỏi dd CuSO 4 và 1 phần sắt bị hòa tan tạo ra dd FeSO 4
=> Muối tác dụng với kim loại
STT
Cách tiến hành
Hiện tượng quan sát được
Nhận xét , kết luận về tính chất hóa học của muối
1
Thả 1 đinh sắt vào ống nghiệm có chứa 1ml dd CuSO 4
2
Nhỏ vài giọt dd H 2 SO 4 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd BaCl 2
3
Nhỏ vài giọt dd Na 2 SO 4 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd BaCl 2
4
Nhỏ vài giọt dd CuSO 4 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd NaOH
- Có kim loại màu đỏ bám ngoài đinh sắt .
- Màu xanh lam của dung dịch nhạt dần
Sắt đã đẩy đồng ra khỏi dd CuSO 4 và 1 phần sắt bị hòa tan tạo ra dd FeSO 4
Có kết tủa trắng xuất hiện
Phản ứng tạo thành BaSO 4 không tan
=> Muối tác dụng với kim loại
=> Muối tác dụng với axit
STT
Cách tiến hành
Hiện tượng quan sát được
Nhận xét , kết luận về tính chất hóa học của muối
1
Thả 1 đinh sắt vào ống nghiệm có chứa 1ml dd CuSO 4
2
Nhỏ vài giọt dd H 2 SO 4 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd BaCl 2
3
Nhỏ vài giọt dd Na 2 SO 4 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd BaCl 2
4
Nhỏ vài giọt dd CuSO 4 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd NaOH
- Có kim loại màu đỏ bám ngoài đinh sắt .
- Màu xanh lam của dung dịch nhạt dần
Sắt đã đẩy đồng ra khỏi dd CuSO 4 và 1 phần sắt bị hòa tan tạo ra dd FeSO 4
Có kết tủa trắng xuất hiện
Phản ứng tạo thành BaSO 4 không tan
Có kết tủa trắng xuất hiện .
Phản ứng tạo thành BaSO 4 không tan
=> Muối tác dụng với kim loại
=> Muối tác dụng với axit
=> Muối tác dụng với muối
STT
Cách tiến hành
Hiện tượng quan sát được
Nhận xét , kết luận về tính chất hóa học của muối
1
Thả 1 đinh sắt vào ống nghiệm có chứa 1ml dd CuSO 4
2
Nhỏ vài giọt dd H 2 SO 4 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd BaCl 2
3
Nhỏ vài giọt dd Na 2 SO 4 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd BaCl 2
4
Nhỏ vài giọt dd CuSO 4 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd NaOH
- Có kim loại màu đỏ bám ngoài đinh sắt .
- Màu xanh lam của dung dịch nhạt dần
Sắt đã đẩy đồng ra khỏi dd CuSO 4 và 1 phần sắt bị hòa tan tạo ra dd FeSO 4
Có kết tủa trắng xuất hiện
Phản ứng tạo thành BaSO 4 không tan
Có kết tủa trắng xuất hiện .
Phản ứng tạo thành BaSO 4 không tan
Phản ứng sinh ra chất không tan màu xanh lơ là Cu(OH) 2
Xuất hiện chất không tan màu xanh lơ .
=> Muối tác dụng với kim loại
=> Muối tác dụng với axit
=> Muối tác dụng với muối
=> Muối tác dụng với bazơ
Nhiều muối bị phân huỷ ở nhiệt độ cao như : KClO 3 , CaCO 3 , KMnO 4
2KClO 3
t o
2KCl + 3O 2
t o
CaCO 3
CaO + CO 2
5. Phản ứng phân huỷ muối :
Cu SO 4 + Na OH
II. Ph¶n øng trao ® æi trong dung dÞch .
1. NhËn xÐt vÒ c¸c ph¶n øng ho¸ häc cña muèi .
Cu
SO 4
Na
OH
2
( ) 2
+
2
Ba Cl 2 + Na 2 SO 4 BaSO 4 + 2NaCl
Na 2 CO 3 + H 2 SO 4 Na 2 SO 4 + CO 2 + H 2 O
H 2 CO 3
Ph¶n øng trao ® æi lµ ph¶n øng nh thÕ nµo ?
Phản ứng trao đổi là phản ứng hoá học , trong đó hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới .
2. Phản ứng trao đổi
C¸c ph¶n øng trao ® æi :
CuSO 4 + 2NaOH Cu(OH) 2 + Na 2 SO 4
BaCl 2 + Na 2 SO 4 BaSO 4 + 2NaCl
Na 2 CO 3 + H 2 SO 4 Na 2 SO 4 + CO 2 + H 2 O
Cu(OH) 2
CO 2
BaSO 4
NhËn xÐt g× vÒ tr¹ng th¸i cña s¶n phÈm c¸c ph¶n øng trªn ?
§ iÒu kiÖn x¶y ra ph¶n øng trao ® æi lµ g× ?
3 . § iÒu kiÖn x¶y ra ph¶n øng trao ® æi
Ph¶n øng trao ® æi chØ x¶y ra nÕu s¶n phÈm t¹o thµnh cã chÊt kh«ng tan hoÆc chÊt khÝ .
Lưu ý : Phản ứng trung hoà cũng thuộc lọai phản ứng trao đổi và luôn xảy ra .
BT4-sgk : Cho những dd muối sau đây phản ứng với nhau từng đôi một , hãy ghi dấu (x) nếu có phản ứng , dấu (o) nếu không có phản ứng .
Na 2 CO 3
KCl
Na 2 SO 4
NaNO 3
Pb(NO 3 ) 2
BaCl 2
(1)
(5)
(2)
(3)
(7)
(8)
(4)
(6)
Nhóm
Hiđroxit
và gốc
axit
HIĐRO VÀ CÁC KIM LOẠI
K
I
Na
I
Ag
I
Mg
II
Ca
II
Ba
II
Zn
II
Pb
II
Cu
II
Fe
II
Fe
III
Al
III
-OH
t
t
-
k
t
t
k
k
k
k
k
k
- Cl
t
t
k
t
t
t
t
i
t
t
t
t
-NO 3
t
t
t
t
t
t
t
t
t
t
t
t
=S
t
t
k
-
t
t
k
k
k
k
k
-
=SO 3
t
t
k
k
k
k
k
k
k
k
-
-
=SO 4
t
t
i
t
i
k
k
k
t
t
t
t
=CO 3
t
t
k
k
k
k
k
k
k
k
-
-
=PO 4
t
t
k
k
k
k
k
k
k
k
k
k
BẢNG TÍNH TAN TRONG NƯỚC CỦA CÁC AXIT – BAZƠ – MUỐI
BT4-sgk :
Na 2 CO 3
KCl
Na 2 SO 4
NaNO 3
Pb(NO 3 ) 2
BaCl 2
(1)
x
x
o
x
o
x
o
Pb(NO 3 ) 2( dd ) + Na 2 CO 3( dd ) → PbCO 3( r ) + 2NaNO 3( dd )
2. Pb(NO 3 ) 2( dd ) + 2KCl ( dd ) → PbCl 2 (r) + 2KNO 3( dd )
3. Pb(NO 3 ) 2( dd ) + Na 2 SO 4( dd ) → PbSO 4(r) + 2NaNO 3( dd )
5. BaCl 2( dd ) + Na 2 CO 3( dd ) → BaCO 3 (r) + 2NaCl ( dd )
7. BaCl 2( dd ) + Na 2 SO 4( dd ) → BaSO 4 (r ) + 2NaCl ( dd )
x
(5)
(2)
(3)
(7)
(8)
(4)
(6)
CaCO 3 (r)
CaCl 2 (dd)
Không xảy ra phản ứng
CaCO 3 (r)
Không xảy ra phản ứng
Ca(NO 3 ) 2 ( dd )
1
2
3
4
5
+
+
MgCl 2 ( dd )
Ca(OH) 2 ( dd )
Na 2 SO 4 (dd)
Ca(OH) 2 ( dd )
CO 2 (k)
+
+
NaNO 3 ( dd )
K 2 CO 3 ( dd )
HNO 3 ( dd )
KOH ( dd )
H 2 O (l)
+
HCl (dd )
+
2
2
+
BT2 : Hãy hoàn thành các phản ứng hóa học sau ( nếu xảy ra ) và cho biết phản ứng nào thuộc loại phản ứng trao đổi
+
H 2 O (l)
HCl (dd )
+
2
2
1
3
5
Hướng dẫn về làm bài tập 6 – sgk trang 33:
BaCl 2 (dd) + 2 AgNO 3 (dd) → AgCl (r ) ↓ + Ca(NO 3 ) 2 ( dd )
Hiện tượng quan sát được : Tạo chất rắn không tan màu trắng , lắng xuống đáy ống nghiệm , đó là AgCl
b) - Tính n CaCl 2 ; n AgNO 3 ; lập tỉ lệ để xác định chất dư - Tính n AgCl ( tính theo chất hết ) => m AgCl
c) - Các chất còn lại : CaCl 2 dư và Ca(NO 3)2 tạo thành - Tính n CaCl 2 dư và n Ca(NO 3 ) 2 ( tính theo chất hết ) => C MCaCl 2 và C MCa(NO 3 ) 2 ( V dd sau phản ứng = V CaCl2 + V Ca(NO 3 ) 2 )
a) Viết PTHH
CẢM ƠN QUÍ THẦY CÔ VÀ
CÁC EM HỌC SINH
THAM DỰ TIẾT HỌC !
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_9_bai_9_tinh_chat_hoa_hoc_cua_muoi_nguyen_tan.ppt