Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 32: Clo

1.Tác dụng với kim -> muối clorua

2.Tác dụng với H2 -> Khí hiđro sunfua

3.Tác dụng với H2O

4.Tác dụng với dd NaOH

Sản xuất axit clohiđric

Khử trùng, tẩy trắng vải sợi

Điều chế nước giaven, clo rua vôi

Điều chế nhựa PVC, chất dẻo, cao su

 

ppt8 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 494 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 32: Clo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra bài cũ.Hoàn thành các PTHH sau và nêu tính chất hoá học của clo? 1. Cl2(k ) + Cu(r ) 2. Cl2(k ) + HCl(k )3. Cl2(k ) + H2O(l ) + 4.Cl2(k )+ NaOH(dd ) -> + + H2O(l ) tot0???? ?CuCl2(r )H2(k )? HCl(dd)HClO(dd)NaCl(dd)NaClO(dd)2Tiết 32 – Bài 26.Clo (tiếp)Kí hiệu hoá học: Cl – NTK: 35,5Công thức hoá học: Cl2 - PTK: 71.III/ Ứng dụng của clo.IV/ Điều chế khí clo.1. Điều chế clo trong phòng thí nghiệm.* Nguyên liệu: MnO2, Dd HCl đặc.*Cách điều chế:- Đun nóng nhẹ Dd HCl với chất oxi hoá mạnh MnO2.Thu khí clo bằng cách đẩy không khí.PTHH: Đun nhẹ42 HCl(dd đặc) + MnO2(r )MnCl2(d d) + Cl2(k) +H2O(l)(đen)(không màu)(vàng lục)2. Điều chế clo trong công nghiệp.Trong công nghiệp điều chế clo bằng cách điện phân d d NaCl bão hoà có màng ngăn xốp.PTHH: Điện phân có màng ngănNaCl(dd bão hoà) + H2O NaOH(dd ) + Cl2(k) + H2(k) 2 2 2 Tính chất vật lí:Clo: CTHH: Cl2 – PTK: 71.Tính chất hoá học:Clo là phi kim HĐHH mạnh:Ứng dụng:1.Tác dụng với kim -> muối clorua2.Tác dụng với H2 -> Khí hiđro sunfua3.Tác dụng với H2O 4.Tác dụng với dd NaOHSản xuất axit clohiđricKhử trùng, tẩy trắng vải sợiĐiều chế nhựa PVC, chất dẻo, cao suĐiều chế:Điều chế nước giaven, clo rua vôi* Oxi hoá HCl bằng MnO2 hoặc KMnO4 4HCl + MnO2 -> MnCl2 + 2H2O + Cl2 16 HCl + 2 KMnO4 -> 2KCl + 2MnCl2 + 8 H2O + 5 Cl22NaCl + 2 H2O Đp có màng ngăn2NaOH + H2 + Cl2* Điện phân d d NaCl bão hoà có màng ngăn xốp:Clo là chất khí, màu vàng lục, tan trong nước, nặng hơn không khí, Clo là khí độcBài tập 1: Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau: HCl 1 2 Cl2 5 3 4 NaCl1) Cl2(k ) + H2(k) 2HCl(k)2) 4HCl(dd đặc) + MnO2(r) MnCl2(dd) + Cl2(k) + 2H2O(l )3) Cl2(k) + 2 Na(r) 2 NaCl(r )4) 2NaCl(dd bão hoà) + 2H2O 2NaOH(dd) + Cl2(k) +H2(k) 5) HCl(dd) + NaOH(d d ) NaCl (d d ) + H2O(l )tođun nhẹto đp cómàng ngănHướng dẫn về nhà:Học bài, làm bài tập 9,10 SGK – T 81Tìm hiểu tính chất, ứng dụng của cacbon.- Ôn tập chuẩn bị kiểm tra học kì.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_9_tiet_32_clo.ppt