Nhận xét
Nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy và khối lượng riêng của anken không khác nhiếu so với ankan tương ứng và thường lớn hơn so với xicloankan có cùng số nguyên tử C.
Ở điều kiện thường, anken từ C2 đến C4 là chất khí.
Nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy tăng theo khối lượng mol phân tử.
Các anken đều nhẹ hơn nước
32 trang |
Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 29/10/2022 | Lượt xem: 279 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Hóa 11 - Bài 40: Anken: Tính chất, điều chế và ứng dụng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 40
ANKEN
TÍNH CHẤT, ĐIỀU CHẾ
VÀ ỨNG DỤNG
I – Tính chất vật lí
1. Nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy và khối lượng riêng
Anken
Cấu tạo
t nc , o C
t s , o C
D, g/cm3
Eten (etilen)
CH 2 = CH 2
-169
-104
0,57 (-110 o C)
Propen
CH 2 = CHCH 3
-186
-47
0,61 (-50 o C)
But-1-en
CH 2 = CHCH 2 CH 3
-185
-6
0,63 (-6 o C)
2-Metylpropen
CH 2 = C(CH 3 ) 2
-141
-7
0,63 (-7 o C)
Pent-1-en
CH 2 = CHCH 2 CH 2 CH 3
-165
30
0,64 (20 o C)
cis -Pent-2-en
cis -CH 3 CH = CHC 2 H 5
-151
37
0,66 (20 o C)
trans -Pent-2-en
trans -CH 3 CH = CHC 2 H 5
-140
36
0,65 (20 o C)
Hex-1-en
CH 2 = CH[CH 2 ] 3 CH 3
-140
64
0,68 (20 o C)
Hept-1-en
CH 2 = CH[CH 2]4 CH 3
-119
93
0,70 (20 o C)
Oct-1-en
CH 2 = CH[CH 2 ] 5 CH 3
-102
122
0,72 (20 o C)
Non-1-en
CH 2 = CH[CH 2 ] 6 CH 3
-
146
0,73 (20 o C)
Đec-1-en
CH 2 = CH[CH 2 ] 7 CH 3
-87
171
0,74 (20 o C)
Nhận xét
Nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy và khối lượng riêng của anken không khác nhiếu so với ankan tương ứng và thường lớn hơn so với xicloankan có cùng số nguyên tử C.
Ở điều kiện thường, anken từ C 2 đến C 4 là chất khí.
Nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy tăng theo khối lượng mol phân tử.
Các anken đều nhẹ hơn nước.
2) Tính tan và màu sắc
tan tốt trong dầu mỡ
không tan trong nước
không màu
Liên kết
H
H
H
H
C
C
bền vững .
linh động .
Liên kết
Phản ứng hoá học đặc trưng của anken là phản ứng cộng , phản ứng trùng hợp , phản ứng oxy hoá.
II – Tính chất hóa học
Phản ứng cộng hiđro( PƯ hiđro hóa )
CH 2
CH 2
+
H
H
CH 2
CH 2
H
H
Ni
t 0
Phản ứng cộng hiđro( PƯ hiđro hóa )
C
C
+
H
H
CH 2
CH 2
H
H
H 2
3
3
H 2
Etylen
( Anken )
Etan
( Ankan )
Ni
t 0
Phản ứng cộng hiđro( PỨ hiđro hóa )
Phương trình tổng quát
C n H 2n + H 2 C n H 2n+2
xt, t 0
2) Phản ứng cộng halogen( PƯ halogen hóa)
Thí nghiệm minh họa anken làm mất màu dd Brom
dd Brom đã bị mất màu
dd Brom
etylen
C 2 H 5 OH và
H 2 SO 4 đặc
+
δ +
δ -
Chậm
Nhanh
Br (-)
Cơ chế
Không màu
Vàng da cam
Không màu
Hợp chất trung gian
Phản ứng này dùng để nhận biết etilen ( Hiđrocacbon không no )
Phương trình tổng quát
C n H 2n + X 2 C n H 2n X 2
3) Phản ứng cộng axit và cộng nước
a) Cộng axit
CH 2
CH 2
+
H
Cl
CH 2
CH 2
H
Cl
C
C
+
H
Cl
CH 2
CH 2
Cl
H
H 2
3
H 2
Etylen
EtylClorua
Phương trình tổng quát
C n H 2n + HX → C n H 2n+1 X
b) Cộng nước
CH 2 = CH 2 + H - OH
H 2 SO 4 loãng
t 0
CH 3 -CH 2 -OH
Etylen
etanol
CH 3 –CH =CH 2
+
HCl
CH 3 –CH – CH 2
(Spc)
|
|
Cl
H
CH 3 –CH –CH 2
|
|
H
Cl
(Spp)
c) Hướng của phản ứng cộng axit và nước vào anken
Quy tắc Mac- côp-nhi-côp :
Trong phản ứng cộng axit hoặc nước ( kí hiệu chung là HA) vào liên kết C=C của anken , H ( phần mang điện tích dương ) cộng vào C mang nhiều H hơn (C bậc thấp hơn ), còn A ( phần mang điện tích âm ) cộng vào C ít H hơn (C bậc cao hơn )
4) Phản ứng trùng hợp
ĐN : Phản ứng trùng hợp là quá trình kết hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ giống nhau hoặc tương tự nhau tạo thành những phần tử rất lớn gọi là pôlime.
Điều kiện để có phản ứng trùng hợp:
- Monome (chất đầu) phải có liên kết đôi.
- Phải có nhiệt độ và xúc tác thích hợp
H
H
H
H
t o C
P
Xúc tác
H
H
H
H
t o C
P
Xúc tác
Trùng hợp 2 phân tử Etylen
H
H
H
H
t o C
P
Xúc tác
Trùng hợp n phân tử Etylen
(
)
n
Poliêtilen ( Nhựa P.E)
Còn trường hợp nàykhi không phải etilen ???
CH 3
H
H
H
t o C
P
Xúc tác
(
)
n
Chú ý:
Chỉ có C mang liên kết đôi mới tham gia mở nối trùng hợp.
Polipropilen ( Nhựa P.P)
5) Phản ứng ôxi hóa
Đốt anken
Tác dụng với dd thuốc tím
III – Điều chế và ứng dụng
1) Điều chế
Trong công tương ứng, crăcking nghiệp: tách hyđro từ an kan
Trong phòng thí nghiệm:
2) Ứng dụng
Tóm tắt
HOÁ TÍNH ANKEN
P/Ư CỘNG
P/Ư TRÙNG HỢP
P/Ư OXY HOÁ
Cộng HX hay H 2 O ( quy tắc Maccopnhicop )
Nhựa P.E
Nhựa P.P
p/ư đốt cháy
p/ư với thuốc tím
C
O
T
Cộng Br 2 ,H 2
cảm ơn cô
và các bạn
đã lắng nghe
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_11_bai_40_anken_tinh_chat_dieu_che_va_ung_dung.ppt