I-MỤC TIÊU :
- Cũng cố các kiến thức về sự xác định một đường tròn ,tính chất đối xứng của một đương 2 tròn qua một số bài tập .
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình ,suy luận chứng minh hình học
II- CHUẨN BỊ :
-Thước thẳng, com pa, bảng phụ ghi trước bài tập , phấn màu
-Thước thẳng , com pa , phiếu học tập
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1) On định : Kiểm tra sĩ số học sinh
2) Các hoạt động chủ yếu :
3 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1368 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 - Tiết 21: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 21: LUYỆN TẬP
I-MỤC TIÊU :
- Cũng cố các kiến thức về sự xác định một đường tròn ,tính chất đối xứng của một đương 2 tròn qua một số bài tập .
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình ,suy luận chứng minh hình học
II- CHUẨN BỊ :
-Thước thẳng, com pa, bảng phụ ghi trước bài tập , phấn màu
-Thước thẳng , com pa , phiếu học tập
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
Oån định : Kiểm tra sĩ số học sinh
Các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của HS
* ?Một đường tròn được xác định khi biết những yếu tố nào ?
-Cho 3 điểm A;B;C không thẳng hàng ,hãy vẽ đường tròn đi qua 3 điểm này?
* HS2: chữa bài tập 3b /100 sgk
A C
*GV nhận xét cho điểm :khắc sâu kết quả bài 3 (a;b)
*HS1: - Khi biết tam và bán kinh
Hoặc biết một đoạn thằng là đường kính của đ tròn đó
Hoặc biết 3 điểm không thẳng hàng ( 3 điểm thuộc đưởng tròn )
*HS2:chữa bài 3b)sgk/100
Ta có tam giác ABC nội tiếp đường tròn =>OA=OB=OC=>OA=1/2 BC
Vậy trung tuyến AO bằng nửa cạnh tương ứng nên là tam giác vuông
Hoạt động 2:bài tập trắc nghiệm
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Bài 1:SGK/99
-Gọi HS đọc bài toán
-GV yêu cầu HS vẽ hình
? để chứng minh 4 điễm A;B;C;D thuộc một đường tròn ta dựa vào kiến thức nào ?
Gọi HS c/m
Bài 2: bài 6sgk/100
Gv đưa hình vẽ lên bảng phụ
? biển nào có tam đối xứng ,có trục đối xứng ?
Bài 3: bài 7/sgk
GV đưa bài lên bảng phụ
Bài 4:bài 5SBT/128
Câu nào đúng ,câu nào sai
a)Hai đtròn phân biệt có thể có 2 điểm chung ?
b)2 đường tròn phân biệt có thể có 3 điểm chung phân biệt ?
c)Tâm của đtròn ngoại tiếp tam giác bao giờ cũng nằm trong tam giác ?
-HS đọc to bài tập
-HS vẽ hình lên bảng ,vào vở
-chứng minh 4 điểm A;B;C;D cách đều một điểm nào đó
-HS trình bày
-HS đọc to bài tập
-HS quan sát và trả lời
-HS trả lời :
Nối (1) với (4)
(2) với (6);(3) với(5
HS trả lời (câu sai có giải thích )
a) Đúng
b)Sai nếu có thì chúng phải trùng nhau
c)Sai.Tam giác vuông,tam giác tù
(tâm 0 nằm trong)
A B
O
D C
Ta có OA=OB=OC=OD (theo tính chất hcn)=>A,B,C,D cách đều điểm O nên A,B,C,D thuộc (O,OA)
=>R(O)=6,5 cm
Bài 6 sgk /100
*Hình 58 sgk/100 có tâm đối xứng và có trục đối xứng
*Hình 59 sgk có trục đối xứng mà không có tâm đối xứng
Bài 7:sgk/101
Nối (1) với (4)
(2) với (6) ; (3) với(5)
Bài 5 sbt/128
a)Hai đtròn phân biệt có thể có 2 điểm chung (Đ)
b)2 đường tròn phân biệt có thể có 3 điểm chung phân biệt (S)
c)Tâm của đtròn ngoại tiếp tam giác bao giờ cũng nằm trong tam giác (S)
Hoạt động 3: Bài tự luận
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Bài 8 sgk /101
GV đưa đề bài lên bảng
GV vẽ hình tạm để hướng dẫn HS phân tích tìm ra cách dựng tâm O
Bài thêm : cho tam giác ABC đều cạnh 3cm . Tính bàn kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Cho HS hoạt động nhóm
-Gv kiểm tra hoạt động của các nhóm
-Thu bài hai nhóm làm khác nhau (nếu có)
-GV yêu cầu đại diện các nhóm trình bày ,HS sữa bài
GV hướng dẫn bài 12 SBT
-Hs đọc đề bài
-vẽ hình -
Một HS đọc đề
HS:có OB=OC=R => O thuộc trung trực của BC
Tâm O là giao của tia Ay và đường trung trực của BC
* HS hoạt động nhóm bài tập thêm
Đại diện của 2 nhóm lần lượt trình bày ,các thành viên có thể bổ sung
-mộpt hs đọc to đề bài
HS vẽ hình vào vở
Bài 8 sgk /101
Cách dựng :
-vẽ góc xAy nhọn , B;C Ax
-Dựng trung trực của BC cắt Ay tại O cần dựng
O y
A
B C x
Bài thêm : A
ABC đều ,O là
tâm đường tròn
ngoại tiếp =>O
là giao điểm của B C
các đường phân giác ,trung tuyến ,đường cao ,trung trực =>O thuộc AH
xét tam giác vuông AHC có :
Bài 12 SBT /130 (hd)
a)lập luận để AH
là trung trực =>
O thuộc AD B C
b)c/m ADC vuông =>góc ACD
Hoạt động 4:dặn dò
-Oân lại các định lý đã học ở bài 1
Làm các bài tập 6;8;9;11;SBT/129,130
-chuẩn bị bài Đường kính và dây
File đính kèm:
- TIET 21.doc