Bài giảng Hình học 8 - Nghiêm Thị Hồng Điệp - Tiết 22: Hình vuông

* Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.

* Bằng nhau.

* Vuông góc với nhau

*Là đường phân giác các góc của hình vuông

 

ppt16 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1009 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hình học 8 - Nghiêm Thị Hồng Điệp - Tiết 22: Hình vuông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT- DL NGUYỄN SIÊU GV: NGHIÊM THỊ HỒNG ĐIỆP Tiết 22: Thứ tư, 19/10/2011 I - Định nghĩa: Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và có bốn cạnh bằng nhau Bốn cạnh bằng nhau Tứ giác có Bốn góc vuông Hình chữ nhật Hình thoi 1. Tính chất về cạnh: Các cạnh đối song song Bốn cạnh bằng nhau II – Tính chất hình vuông: 2. Tính chất về góc: * Các góc bằng nhau và bằng 900 II – Tính chất hình vuông: 3. Tính chất về đường chéo: * Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. * Bằng nhau. * Vuông góc với nhau *Là đường phân giác các góc của hình vuông Hai đường chéo hình vuông: II – Tính chất hình vuông: 4. TÝnh chất đối xứng * T©m đối xứng là giao điểm hai đường chÐo * Trục đối xứng là hai đường chÐo và hai đường thẳng đi qua trung điểm hai cặp cạnh đối O II – Tính chất hình vuông: 1. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông III - Dấu hiệu nhận biết hình vuông 2. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông III - Dấu hiệu nhận biết hình vuông 3. Hình chữ nhËt cã mét ®­êng chÐo lµ ®­êng ph©n gi¸c cña mét gãc III - Dấu hiệu nhận biết hình vuông 4. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông III - Dấu hiệu nhận biết hình vuông 5. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông III - Dấu hiệu nhận biết hình vuông BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Hình vuông là tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc. 2) Hình vuông là tứ giác có hai đường chéo vuông góc và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. 3) Hình vuông là hình thoi có hai đường chéo bằng nhau. 4) Hình vuông là hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau và vuông góc với nhau. 5)Hình vuông là hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau. Điền Đ (đúng), S (sai) vào trống thích hợp S S Đ Đ S Bài1: Tìm các hình vuông trên hình sau ? A B C D F G U Q P N M E H S T R a) b) c) d) ∆ ABC , D BC BAD = DAC = DE AB; E AB DF AC; F AC AEDF là hình gì? Bài 2 (Bài 81/SGK/108): Cho hình vẽ sau A B C D E F à Học định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình vuông 2) Làm bài tập 82, 84 SGK/ 109

File đính kèm:

  • pptTiet 22 Hinh vuong.ppt
Giáo án liên quan