Bài giảng Hình học 7 - Lý Hải Quân - Tiết 20: Hai tam giác bằng nhau
Cho ? ABC và ? A’B’C’.
a. Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để đo các cạnh, các góc của mỗi tam giác
Nhóm 1 – 2 đo các cạnh
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hình học 7 - Lý Hải Quân - Tiết 20: Hai tam giác bằng nhau, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hình học 7 Bài giảng Tiết 20. Hai tam giác bằng nhau Giáo viên thực hiện : Lý Hải quân trường thcs thụy hà Kiểm tra bài cũ Cho hình vẽ sau : AB = CD (vì có cùng độ dài 3,5cm) 1. Định nghĩa a. Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để đo các cạnh, các góc của mỗi tam giác Hoạt động nhóm Cho ABC và A’B’C’. 2,4cm 2,4cm Tiết 20. Hai tam giác bằng nhau b. Tìm những cặp cạnh bằng nhau, những cặp góc bằng nhau Nhóm 1 – 2 : Nhóm 3 – 4 : 1. Định nghĩa a. Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để đo các cạnh, các góc của mỗi tam giác Hoạt động nhóm Nhóm 1 – 2 đo các cạnh Nhóm 3 – 4 đo các góc AB = ..... A’B’ = .... AC = ..... A’C’ = .... BC = ..... B’C’ = .... A B C A’ B’ C’ 2,4cm 2,4cm 3,8cm 3,8cm Nhóm 1 – 2 : Nhóm 3 – 4 : Tiết 20. Hai tam giác bằng nhau b. Tìm những cặp cạnh bằng nhau, những cặp góc bằng nhau Cho ABC và A’B’C’. 1. Định nghĩa a. Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để đo các cạnh, các góc của mỗi tam giác Hoạt động nhóm Nhóm 1 – 2 đo các cạnh Nhóm 3 – 4 đo các góc AB = ..... A’B’ = .... AC = ..... A’C’ = .... BC = ..... B’C’ = .... Cho ABC và A’B’C’. A’ B’ C’ 2,4cm 3,8cm 2,4cm 3,8cm 4,4cm 4,4cm Nhóm 1 – 2 : Nhóm 3 – 4 : Tiết 20. Hai tam giác bằng nhau AB = A’B’ , AC = A’C’ , BC = B’C’ b. Tìm những cặp cạnh bằng nhau, những cặp góc bằng nhau 1. Định nghĩa a. Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để đo các cạnh, các góc của mỗi tam giác Hoạt động nhóm Nhóm 1 – 2 đo các cạnh Nhóm 3 – 4 đo các góc AB = ..... A’B’ = .... AC = ..... A’C’ = .... BC = ..... B’C’ = .... 850 850 Nhóm 1 – 2 : Nhóm 3 – 4 : Tiết 20. Hai tam giác bằng nhau AB = A’B’ , AC = A’C’ , BC = B’C’ b. Tìm những cặp cạnh bằng nhau, những cặp góc bằng nhau Cho ABC và A’B’C’. 2,4cm 3,8cm 2,4cm 3,8cm 4,4cm 4,4cm 1. Định nghĩa a. Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để đo các cạnh, các góc của mỗi tam giác Hoạt động nhóm Nhóm 1 – 2 đo các cạnh Nhóm 3 – 4 đo các góc AB = ..... A’B’ = .... AC = ..... A’C’ = .... BC = ..... B’C’ = .... A B C A’ B’ C’ 850 850 600 600 Nhóm 1 – 2 : Nhóm 3 – 4 : Tiết 20. Hai tam giác bằng nhau AB = A’B’ , AC = A’C’ , BC = B’C’ b. Tìm những cặp cạnh bằng nhau, những cặp góc bằng nhau Cho ABC và A’B’C’. 2,4cm 3,8cm 2,4cm 3,8cm 4,4cm 4,4cm 1. Định nghĩa a. Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để đo các cạnh, các góc của mỗi tam giác Hoạt động nhóm Nhóm 1 – 2 đo các cạnh Nhóm 3 – 4 đo các góc AB = ..... A’B’ = .... AC = ..... A’C’ = .... BC = ..... B’C’ = .... A B C A’ B’ C’ 850 850 600 600 350 350 Nhóm 1 – 2 : Nhóm 3 – 4 : Tiết 20. Hai tam giác bằng nhau AB = A’B’ , AC = A’C’ , BC = B’C’ b. Tìm những cặp cạnh bằng nhau, những cặp góc bằng nhau Cho ABC và A’B’C’. 2,4cm 3,8cm 2,4cm 3,8cm 4,4cm 4,4cm 1. Định nghĩa a. Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để đo các cạnh, các góc của mỗi tam giác Hoạt động nhóm Nhóm 1 – 2 đo các cạnh Nhóm 3 – 4 đo các góc AB = ..... A’B’ = .... AC = ..... A’C’ = .... BC = ..... B’C’ = .... Cho ABC và A’B’C’. Nhóm 1 – 2 : Nhóm 3 – 4 : AB = A’B’ , AC = A’C’ , BC = B’C’ 850 850 600 600 350 350 ABC và A’B’C’ có mấy yếu tố bằng nhau ? Mấy yếu tố về cạnh, mấy yếu tố về góc ? Hai tam giác bằng nhau - các cạnh tương ứng bằng nhau - các góc tương ứng bằng nhau Tiết 20. Hai tam giác bằng nhau b. Tìm những cặp cạnh bằng nhau, những cặp góc bằng nhau 2,4cm 3,8cm 2,4cm 3,8cm 4,4cm 4,4cm 1. Định nghĩa Hai tam giác bằng nhau - các cạnh tương ứng bằng nhau - các góc tương ứng bằng nhau Bài tập 1 : a. Hai tam giác ở các hình 1, 2, 3 có bằng nhau không ? Giải : a. Hai tam giác ở hình 1 bằng nhau Hai tam giác ở hình 2 bằng nhau Hai tam giác ở hình 3 không bằng nhau A B C H R Q Tiết 20. Hai tam giác bằng nhau b. Kể tên các đỉnh tương ứng của các tam giác bằng nhau đó. 1. Định nghĩa Hai tam giác bằng nhau - các cạnh tương ứng bằng nhau - các góc tương ứng bằng nhau 2. Kí hiệu Tam giác ABC bằng tam giác A’B’C’ kí hiệu là : ABC = A’B’C’ AB = A’B’ , AC = A’C’ , BC = B’C’ * Quy ước: Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự. Vậy : ABC = Tiết 20. Hai tam giác bằng nhau A’B’C’ 1. Định nghĩa Hai tam giác bằng nhau - các cạnh tương ứng bằng nhau - các góc tương ứng bằng nhau * Bài tập 2: Dùng kí hiệu viết hai tam giác bằng nhau ở các hình sau đây. Giải : Hai tam giác ở các hình 1, 2 bằng nhau 2. Kí hiệu Tam giác ABC bằng tam giác A’B’C’ kí hiệu là * Quy ước: Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự. Kí hiệu tam giác bằng nhau ABC = A’B’C’ Tiết 20. Hai tam giác bằng nhau Hình 1 Hình 2 1. Định nghĩa Hai tam giác bằng nhau - các cạnh tương ứng bằng nhau - các góc tương ứng bằng nhau 2. Kí hiệu Tam giác ABC bằng tam giác A’B’C’ kí hiệu là * Quy ước: Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự. Bài tập 3: Cho hình vẽ bên a. DFE và MNO có bằng nhau hay không ? Nếu có, hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó. là đỉnh M là góc O là cạnh NO c. Điền vào chỗ trống ..... cho thích hợp: => EF = ........ NOM NO Tiết 20. Hai tam giác bằng nhau ABC = A’B’C’ 1. Định nghĩa Hai tam giác bằng nhau - các cạnh tương ứng bằng nhau - các góc tương ứng bằng nhau 2. Kí hiệu Tam giác ABC bằng tam giác A’B’C’ kí hiệu là * Quy ước: Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự. Bài tập 4. Tiết 20. Hai tam giác bằng nhau ABC = A’B’C’ Bài học hôm nay các em học được kiến thức gì ? 1. Định nghĩa hai tam giác bằng nhau 2. Kí hiệu hai tam giác bằng nhau Bài tập về nhà Học thuộc lí thuyết Làm bài tập 11, 12, 13, 14 SGK ; 22, 23, 24 SBT hai tam giác bằng nhau Kiến thức bài hôm nay giúp em giải những dạng bài tập nào ? Hai tam giác bằng nhau - các cạnh tương ứng bằng nhau - các góc tương ứng bằng nhau Cho ABC = DEF.(hình bên). Học sinh chọn 1 câu hỏi bất kì, điền vào (...) nội dung thích hợp trong mỗi câu . Mỗi câu trả lời đúng bạn được điểm 10 và sẽ xuất hiện 1 chữ cái tương ứng vào từ chìa khóa. Trả lời sai thì không xuất hiện chữ cái trong từ chìa khóa 6 4 5 3 90o 4 cm 12 cm 400 Đoán ô chữ kì diệu T Y a P G 1 o 2 vuông EFD Trò chơi Ô chữ từ chìa khóa Tên của một nhà Toán học Giờ học kết thúc Cảm ơn các thầy cô giáo cùng tập thể học sinh lớp 7b Trường thcs thụy hải
File đính kèm:
- Tiet 20 Hai tam giac bang nhau.ppt