Bài giảng Hình học 6 - Nguyễn Hoài Lâm - Bài 10: Trung điểm của đoạn thẳng
Trung điểm M của đoạn thẳng AB là điểm nằm giữa A,B và cách đều A,B (MA=MB )
Trung điểm M của đoạn thẳng AB còn được gọi là điểm nằm chính giữa của đoạn thẳng AB
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Hình học 6 - Nguyễn Hoài Lâm - Bài 10: Trung điểm của đoạn thẳng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP : Trên tia Ax , vẽ hai đoạn thẳng AB và AM sao cho AB = 6cm, AM = 3cm. Tính MB. So sánh MA và MB x Giải: Có: AM = 3cm, AB = 6cm Nên: AM < AB (vì 3cm < 6cm) Do đó : Điểm M nằm giữa hai điểm A và B Suy ra AM + MB = AB MB = AB - AM = 6 - 3 MB = 3 cm Mà: MA = 3 cm Vậy: MA = MB = 3 cm a) Goïi M laø ñieåm baát kì cuûa ñoaïn thaúng AB.Coù maáy ñieåm M vaø Ñieåm M naèm ôû ñaâu? b) Goïi M laø ñieåm naèm chính giöõa ñoaïn thaúng AB.Coù maáy ñieåm M vaø caàn nhöõng ñieàu kieän gì ñeå thoaû maõn yeâu caàu hình döôùi ? Em có nhận xét gì về vị trí của điểm M đối với hai điểm A và B 1/ Trung điểm của đoạn thẳng Ta gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB Trong hình có: Điểm M nằm giữa hai điểm A và B MA = MB Trung điểm M của đoạn thẳng AB là điểm nằm giữa A,B và cách đều A,B (MA=MB ) Trung điểm M của đoạn thẳng AB còn được gọi là điểm nằm chính giữa của đoạn thẳng AB Trung điểm M của đoạn thẳng AB là điểm như thế nào ? 1/ Trung điểm của đoạn thẳng M là trung điểm của đoạn thẳng AB M nằm giữa A và B M cách đều A và B MA = MB MA + MB = AB Xem các hình vẽ dưới đây và cho biết : M có là trung điểm của đoạn thẳng AB không ? Vì sao? H.1: M không phải là trung điểm của đoạn thẳng AB vì M không nằm giữa A và B H.2: M không phải là trung điểm của đoạn thẳng AB vì MA MB A B M M là trung điểm của đoạn thẳng AB Bài tập 60 tr 125 SGK Trên tia Ox vẽ hai điểm A,B sao cho OA = 2cm , OB = 4cm a/ Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không ? b/ So sánh OA và AB. c/ Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không ? Vì sao? Giải: x a/ Có OA = 2cm ;OB = 4cm Nên OA < OB ( vì 2cm < 4cm) Do đó điểm A nằm giữa hai điểm O và B b/ Theo câu a), A nằm giữa O và B Suy ra OA + AB = OB AB = OB - OA = 4 - 2 AB = 2 cm Mà OA = 2 cm Vậy OA = AB = 2 cm c/ Theo câu a) A nằm giữa O và B Theo câu b) OA = AB = 2 cm Vậy: Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB. Ví dụ : Cho đoạn thẳng AB = 5cm . Hãy vẽ trung điểm M của đoạn thẳng AB Hãy nói xem em định vẽ điểm M như thế nào? 2/ Cách vẽ trung điểm của đoạn thẳng : Giải: Vì M là trung điểm của đoạn thẳng AB , nên: AM + MB = AB AM = MB Suy ra AM = MB = Cách vẽ 1: Dùng thước thẳng có chia khoảng Trên tia AB , vẽ điểm M sao cho AM = 2,5 cm (h.62) Hình 62 A B Gấp giấy. A B Cách 2:. Gấp giấy. A B Cách 2:. Gấp giấy. A B Cách 2:. Gấp giấy. A B Cách 2:. Gấp giấy. A B Cách 2:. Gấp giấy. A B Cách 2:. Gấp giấy. A B Cách 2:. Gấp giấy. A B Cách 2:. Gấp giấy. A B M Cách 2:. Gấp giấy. A B M Cách 2:. Gấp giấy. A B M Sử dụng compa Cách 3:. ? Nếu dùng một sợi dây để “chia” một thanh gỗ thành hai phần bằng nhau thì làm thế nào? BÀI TẬP Điền từ thích hợp vào chỗ trống (…) để được các kiến thức cần ghi nhớ. 1/ Điểm…. là trung điểm của đoạn thẳng AB M nằm giữa A;B MB MA = … M 2/Nếu M là trung điềm của đoạn thẳng AB thì….. = …. MA MB BÀI TẬP 63 tr 126 Khi nào ta kết luận được điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB ? Em hãy chọn những câu trả lời đúng trong các câu trả lời sau : Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi : a/ IA = IB b/ AI + IB = AB c/ AI + IB = AB và IA = IB Rất tiếc sai rồi a/ Hoan hô đúng rồi ! d/ Rất tiếc sai rồi b/ Hoan hô đúng rồi ! c/ BÀI TẬP 65 tr 126 SGK Xem hình 64 (SGK) Đo các đoạn thẳng AB, BC, CD, CA rồi điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau: a/ Điểm C là trung điểm của …… Vì………. b/ Điểm C không là trung điểm của …..vì C không thuộc đoạn thẳng AB. c/ Điểm A không là trung điểm của BC vì… AB = BC = CD = CA = Hình 64 BD C nằm giữa B, D và CB = CD = 2,5cm AB A không thuộc đoạn thẳng BC. 2,5 cm 2,5 cm 2,5 cm 2,3 cm Học bài , nắm vững điều kiện để M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Làm các bài tập 61,62,64,65 tr 126 SK Trả lời các câu hỏi phần ÔN TẬP CHƯƠNG I tr 127 SGK
File đính kèm:
- bai 10 Trung diem cua doan thang(4).ppt