Bài giảng Hình học 10 tiết 29 bài 1: Phương trình đường thẳng

1) Vectơ chỉ phương của đường thẳng:

* Định nghĩa: Vectơ u được gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆ nếu u ≠ 0 và giá của u song song hoặc trùng với đường thẳng ∆.

 

ppt20 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 438 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hình học 10 tiết 29 bài 1: Phương trình đường thẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Xin chào tập thể lớp 10B5C.CHÚC CÁC EM HỌC TỐTGv: Ninh Chế Hồng NhânPHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG Bài 1(Tiết PPCT: 29)Vectơ chỉ phương của đường thẳngPhương trình tham số của đường thẳng∆1) Vectơ chỉ phương của đường thẳng: Định nghĩa: Vectơ u được gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆ nếu u ≠ 0 và giá của u song song hoặc trùng với đường thẳng ∆.?là vectơ chỉ phương của đt ∆ thì vectơ có phải là VTCP của đt ∆ không ?Vectơxy0MN∆1) Vectơ chỉ phương của đường thẳng: Định nghĩa: Vectơ u được gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆ nếu u ≠ 0 và giá của u song song hoặc trùng với đường thẳng ∆.xy0 Chú ý: Nếu u là vectơ chỉ phương của đt ∆ thì v = ku (k ≠ 0) cũng là vectơ chỉ phương của đt ∆ ?là vectơ chỉ phương của đt ∆ thì vectơ có phải là VTCP của đt ∆ không ?Vectơxy0MMM∆M0My0x0M(x; y)  ∆ cùng phươngTa có:đi qua M0 (x0;y0)nhậnlàm VTCPHãy tìm điều kiện của x và y để điểm M (x; y) nằm trên ∆ .Cho đt ∆:(2)cùng phương?(1)Chú ý:, t là tham sốBài 1: Cho đt ∆ có pt: a) Trong các điểm sau điểm nào không thuộc đường thẳng ∆ ? A (2;-1)B (2; 3)C (8;-5)b) Trong các vt sau vt nào không phải là vectơ chỉ phương của đt ∆ ?Vídụ2) Phương trình tham số của đường thẳng:đi qua M0 = ( ; )Trong mp Oxy cho đt ∆:nhậnlàm VTCP Khi đó pt tham số của đt ∆ có dạng:x0y0x0y0M0= ( ; )x0y0(*) Chú ý: Nếu u là vectơ chỉ phương của đt ∆ thì v = ku (k ≠ 0) cũng là vectơ chỉ phương của đt ∆ M0  A2) Phương trình tham số của đường thẳng:đi qua M0 = (x0;y0)Trong mp Oxy cho đt ∆:nhậnlàm VTCP Khi đó pt tham số của đt ∆ có dạng:Chú ý:, t là tham sốBài 2: Viết phương trình tham số của đường thẳng ∆ đi qua điểm A (1;-2) và có vectơ chỉ phương VídụGiải: P/trình tham số của đt ∆ đi qua điểm A ( ; ) và có VTCP có dạng :1-2-321-2-322) Phương trình tham số của đường thẳng:đi qua M0 = (x0;y0)Trong mp Oxy cho đt ∆:nhậnlàm VTCP Khi đó pt tham số của đt ∆ có dạng:Chú ý:, t là tham sốVídụ Neáu ñöôøng thaúng ∆ coù vectô chæ phöông thì ñöôøng thaúng ∆ coù heä soá goùc Bài 3: Viết phương trình tham số của đường thẳng ∆ đi qua điểm A (-1; 2) và B (3; 1). Tính hệ số góc của ∆. Giải:Vì ∆ đi qua A và B nên ∆ có VTCP là AB=( ; ) Phương trình tham số của ∆ có dạng: Hệ số góc của ∆ là:4-14-1Củng cố Muoán laäp phöông trình tham soá cuûa ñt ∆ ta caàn phaûi bieát moät ñieåm vaø moät VTCP cuûa ñt ∆.ñi qua M0 = ( ; )1) Neáu ñöôøng thaúng ∆nhaänthì pt tham soá cuûa ñt ∆ laø :x0y02) Neáu ñt ∆ ñi qua hai ñieåm A(xA;yA) vaø B(xB;yB) phaân bieät thì ta coù VTCP cuûa ñt ∆ laø AB=(xB-xA;yB-yA) hoaëc BA=(xA-xB;yA-yB) laøm VTCPx0y0 laø VTCP cuûa ñöôøng thaúng ∆ thì Neáu cuõng laø VTCP cuûa ñt ∆.GTThe endBuoåi hoïc deán ñaây laø keát thuùc caûm ôn söï theo doûi cuûa toaøn theå caùc em lớp 10 B5C thân mến.Hẹn gặp lại 0123456789101112131415TGCâu 1Câu 4Câu 5Câu 8Câu 7Câu 2Câu 3Câu 6Câu 9Giải tríCDAB Trong các vectơ sau vectơ nào là vectơ chỉ phương của đt ∆ ?Cho đt ∆ có pt: 0123456789101112131415TGCâu 1Câu 4Câu 5Câu 8Câu 7Câu 2Câu 3Câu 6Câu 9Giải tríA (3; 4)CDABB (-3;-4)C (3; -4)D (3; 2) Trong các điểm sau điểm nào điểm nào nằm trên đường thẳng ∆ ?Cho đt ∆ có pt: 0123456789101112131415TGCâu 1Câu 4Câu 5Câu 8Câu 7Câu 2Câu 3Câu 6Câu 9Giải tríCDABd // d’d cắt d’d  d’Cả A và B Hai đường thẳng d và d’ lần lượt có VTCP là a và b, biết a và b không cùng phương với nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng ?0123456789101112131415TGCâu 1Câu 4Câu 5Câu 8Câu 7Câu 2Câu 3Câu 6Câu 9Giải tríCDAB Trong các vectơ sau vectơ nào là vectơ chỉ phương của đt ∆ ?Cho đt ∆ có pt: 0123456789101112131415TGCâu 1Câu 4Câu 5Câu 8Câu 7Câu 2Câu 3Câu 6Câu 9Giải tríCDABd // d’d cắt d’d  d’Cả A và B Hai đường thẳng d và d’ lần lượt có VTCP là a và b, biết a =-3b. Khẳng định nào sau đây là đúng ?0123456789101112131415TGCâu 1Câu 4Câu 5Câu 8Câu 7Câu 2Câu 3Câu 6Câu 9Giải tríCDAB Cho đường thẳng ∆ đi qua điểm A (3; 2) và điểm B (2;-3). Hệ số góc k của đường thẳng ∆ bằng :-550123456789101112131415TGCâu 1Câu 4Câu 5Câu 8Câu 7Câu 2Câu 3Câu 6Câu 9Giải tríCDABCho đường thẳng ∆ đi qua điểm A (1; 2) và nhận vectơ u (2;-3) làm VTCP. Phương trình tham số của đường thẳng ∆ là :0123456789101112131415TGCâu 1Câu 4Câu 5Câu 8Câu 7Câu 2Câu 3Câu 6Câu 9Giải tríCDAB Cho đường thẳng ∆ đi qua điểm A(1;2) và B(2;-3). Phương trình tham số của đường thẳng ∆ là :0123456789101112131415TGCâu 1Câu 4Câu 5Câu 8Câu 7Câu 2Câu 3Câu 6Câu 9Giải tríCDAB Cho đường thẳng ∆ đi qua điểm A(-1;2) và B(4;3). Pt nào không phải là pt tham số của đường thẳng ∆ ?0123456789101112131415TGCâu 1Câu 4Câu 5Câu 8Câu 7Câu 2Câu 3Câu 6Câu 9Giải trí

File đính kèm:

  • pptphuong trinh duong thang(1).ppt