Bài giảng Hình 11 §3: Phép đối xứng trục
1. Định nghĩa (SGK)
Phép đối xứng trục d kí hiệu là: Đd
Đường thẳng d gọi là trục đối xứng.
Khi đó điểm M’ là ảnh của M qua phép đối xứng trục d kí hiệu là:
M' = Đd(M)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hình 11 §3: Phép đối xứng trục, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC1. Định nghĩa (SGK)Đường thẳng d gọi là trục đối xứng.Phép đối xứng trục d kí hiệu là: Đd§3. PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤCMdM'Khi đó điểm M’ là ảnh của M qua phép đối xứng trục d kí hiệu là:M' = Đd(M)H’HH’Hd Nếu hình H’ là ảnh của hình H qua phép đối xứng trục d thì ta nói hai hình H và H’ đối xứng với nhau qua d.§3. PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC1. Định nghĩa (SGK)Hoạt động 1:Cho hình thoi ABCD. Tìm ảnh của các điểm A, B, C, D qua phép đối xứng trục AC.ĐAC(A) = A§3. PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤCABCDĐAC(B) = DĐAC(C) = CĐAC(D) = B?MM’Điểm M biến thành điểm M’ qua phép đối xứng trục d.Qua phép đối xứng trục d, điểm M’ biến thành điểm nào?Chú ý:2) M’ = Đd (M) M = Đd(M’)§3. PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤCTa cóHoạt động 2: Chứng minh nhận xét 2)d1) M’ = Đd (M) MOM’ = – MOM MO§3. PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤCB'C'A'ABCVẽ ảnh của tam giác ABC qua phép đối xứng trục d.dM’M(x,y)(x’;y’)a) Đối xứng qua trục OxCho điểm M(x;y).Gọi M’(x’;y’) = ĐOx (M)Ta có:§3. PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC2. Biểu thức tọa độOyx(x; – y)Hoạt động 3: Tìm ảnh của các điểm A(1;2), B(0;5) qua phép đối xứng trục Ox.Gọi A’(x’;y’) = ĐOx(A).Ta cóVậy A’(1;-2)Tương tự: B’(0;-5)M’M(x,y)(x’;y’)Cho điểm M(x;y).Gọi M’(x’;y’) = ĐOy (M)Ta có:§3. PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC2. Biểu thức tọa độb) Đối xứng qua trục Oy(– x;y)yxOHoạt động 4: Tìm ảnh của các điểm A(1;2), B(0;5) qua phép đối xứng trục Oy.A’(-1;2),B’(0;5)Có nhận xét gì về tọa độ điểm B và B’. Giải thích.3. Tính chất (SGK)§3. PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤCGSPSOSMUMHEO1111087654329Hình nào có trục đối xứngMét sè h×nh kh¸cTrở về
File đính kèm:
- PHEP DOI XUNG TRUC(MT).ppt
- Phep doi xung truc.gsp