Bài giảng Địa lý Lớp 9 - Bài 20: Vùng đồng bằng sông Hồng

- Đặc điểm: dân số đông 17,5 triệu dân (2002). Mật độ Ds cao nhất cả nước 1.179 người/km, nhiều lao động có kỹ thuật.

- Thuận lợi:

+ Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.

+ Đội ngũ tri thức kỹ thuật & Công nghệ đông đảo, giỏi nghề thủ công

 Kết cấu hạ tầng hoàn chỉnh nhất nước

 + Một số đô thị hình thành từ lâu đời. (HN, Hải Phòng)

- Khó khăn: Sức ép dân số đối với sự phát triển KT-XH, cơ cấu KT chuyển đổi chậm.

 

ppt25 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 400 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Địa lý Lớp 9 - Bài 20: Vùng đồng bằng sông Hồng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 22- BÀI 20VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG GIỚI THIỆU CHUNG DIỆN TÍCH : 14860 km DÂN SỐ : khoảng trên 21 triệu người (2016) Gồm 10 tỉnh : Hà Nội,Hải Phòng Vĩnh Phúc,Bắc Ninh,Hải Dương Hưng Yên,Hà Nam,Nam Định Thái Bình,Ninh BìnhDải đất rìa trung duĐB -châu thổVùng biển giàu tiềm năngI.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổVùng ĐBSH tiếp giáp với những vùng nào ?GiápI. Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ 1. Vị trí, giới hạn- Phía bắc và tây bắc giáp: TDMNBB- Phía tây nam giáp: BTB Phía đông nam giáp: Vịnh BB - Là đồng bằng châu thổ lớn thứ 2 cả nước.2. Ý nghĩa: - Thuận lợi giao lưu kinh tế - xã hội với các vùng trong nước và thế giới.Dải đất rìa trung duĐB -châu thổVùng biển giàu tiềm năngII.Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiênĐỊA HÌNH- Đồng bằng châu thổ lớn thứ 2 cả nướcDải đất rìa trung du=> Giao thông vận tải thuận tiệnĐất đỏ vàngĐất xám trên nền phù sa cổĐất lầy thụtĐất phù saĐất mặn, phènBÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNGI.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổII. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên-- Đặc điểm đất :Nước-Sông ngòi dày đặcI.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổII. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiênKhí hậu-Nhiệt đới gió mùaI.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổII. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiênKhí hậu : -Nhiệt đới gió mùaI.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổII. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiênĐất : - Đa dạng ,quý giáNước: - Dồi dào* Thuận lợi: + Đất phù sa màu mỡ, điều kiện khí hậu, thuỷ văn thuận lợi cho thâm canh lúa nước.BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNGI.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiênThan nâuĐá vôiSét, cao lanhNước khoángKhí thiên nhiênLược đồ các mỏ khoáng sản và nơi phân bố của chúng ở Đồng bằng sông Hồng.Khoáng sản=> Khai thác khoáng sảnMỏ sét ở Hà NamMỏ cao lanh ở Hải DươngMỏ than nâuSuối nước khoángBÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNGI.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiênPhát triển du lịch biển Chế biến hải sản,xuất khẩuBiển - Tiếp giáp Vịnh Bắc Bộ -Tài nguyên biển dồi dào- Nhiều bãi biển đẹp và vườn quốc gia để phát triển du lịchMÙA MƯA LŨ LỤT, SẠT LỞ BỜ SÔNGMÙA ĐÔNG RÉT HẠI VÀ KHÔ HẠN* Khó khăn: Thiên tai xảy ra bão, lũ lụt, hạn hán, thời tiết thất thường, ít tài nguyên khoáng sản.20040060080010001200117911481242Đồng bằng sông HồngTây NguyênCả nướcTrung du và miền núi B.BộH20.1 Biểu đồ mật độ dân số. Đơn vị tính: người/km2-Gấp 10,3 lần TD&MNBB.-Gấp 14,5 lần Tây Nguyên.-Gấp gần 5,0 lần cả nước. Bài 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNGIII. Đặc điểm dân cư, xã hội:BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNGTiêu chíĐơn vị tínhĐB. Sông HồngCả nướcTỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số%1,11,4Tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị%9,37,4Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn%26,026,5Thu nhập bình quân đầu người / thángNghìn đồng280,3295,0Tỉ lệ người lớn biết chữ%94,590,3Tuổi thọ trung bình Năm73,770,9Tỉ lệ dân thành thị %19,923,6Một số chỉ tiêu phát triển dân cư- xã hội ở đồng bằng sông Hồng năm 1999 -Kết cấu hạ tầng hoàn thiện nhất cả nước.CHỌI TRÂU-ĐỒ SƠNTỊCH ĐIỀN(VUA ĐI CÀY)HỘI GIÓNGCÔN SƠN- KIẾP BẠCCÓ NHIỀU LỄ HỘI TRUYỀN THỐNG *Thuận lợi: Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn.Người lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất và có chuyên môn kĩ thuật.Ùn tắc giao thông, thiếu việc làm, ô nhiễm môi trườngIII. Đặc điểm dân cư – Xã hội - Đặc điểm: dân số đông 17,5 triệu dân (2002). Mật độ Ds cao nhất cả nước 1.179 người/km, nhiều lao động có kỹ thuật.- Thuận lợi: + Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.+ Đội ngũ tri thức kỹ thuật & Công nghệ đông đảo, giỏi nghề thủ công Kết cấu hạ tầng hoàn chỉnh nhất nước + Một số đô thị hình thành từ lâu đời. (HN, Hải Phòng)- Khó khăn: Sức ép dân số đối với sự phát triển KT-XH, cơ cấu KT chuyển đổi chậm.BÀI TẬPDựa vào đặc điểm tìm địa danh12Thành phố này hơn 1000 năm tuổi?3Tỉnh có vườn quốc gia nguyên sinh của Việt Nam4TP cửa ngõ ra Vịnh Bắc Bộ của ĐBSH?5Tỉnh sát nhập vào thủ đô Hà Nội năm 2008Quê hương chị Hai năm tấnTHỦ ĐÔ HÀ NỘIQUÊ LÚA THÁI BÌNHNINH BÌNHHẢI PHÒNG12345ĐÁP ÁNHÀ TÂYBài tập 3: Dựa vào bảng số liệu sau:Bảng 20.2. Diện tích đất nông nghiệp, dân số của cả nước và đồng bằng Sông Hồng, năm 2002 Đất nông nghiệp(Nghìn ha)Dân số(Triệu người)Cả nước9604,879,7ĐB sông Hồng855,217,5? Vẽ biểu đồ cột thể hiện bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở đồng bằng sông Hồng và cả nước(ha/người). Nhận xét? Biểu đồ bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở đồng bằng Sông Hồng và cả nước năm 2002.Vùngha/người0,120,05Nhận xét: - Bình quân đất nông nghiệp vùng ĐBSH thấp hơn so với cả nước- Điều đó chứng minh mật độ dân số đông, quỹ đất ít ảnh hưởng đến phát triển kinh tế xã hộiDẶN DÒ:- Học bài. - Làm các câu hỏi , bài tập 1,2,3 sgk - Đọc bài " Vùng đồng bằng sông Hồng " tiếp theo ,chẩn bị bài theo câu hỏi hướng dẫn trong bài.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_ly_lop_9_bai_20_vung_dong_bang_song_hong.ppt
Giáo án liên quan