Nêu khái quát các đặc điểm chính của địa hình Việt Nam ?
Địa hình nước ta đa dạng trong đó đồi núi là bộ phận quan trọng nhất của địa hình Việt Nam. Song địa hình nước ta chủ yếu là đồi núi thấp.
Địa hình nước ta được Tân kiến tạo nâng lên và tạo thành nhiều bậc kế tiếp nhau.
Địa hình nước ta chạy theo 2 hướng chính là: TB – ĐN và hướng vòng cung.
Địa hình nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm và chịu sự tác động mạnh của con người.
38 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 560 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Địa lý Lớp 8 - Bài 28: Đặc điểm địa hình Việt Nam - Năm học 2017-2018, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN ĐỊA LÍ 8NĂM HỌC: 2017- 2018 (Bài trước)Tiết 34 - Bài 28:ĐẶC ĐIỂM ĐỊA HÌNH VIỆT NAMKiểm tra bài cũ:Nêu khái quát các đặc điểm chính của địa hình Việt Nam ?Lược đồ địa hình Việt Nam- Địa hình nước ta đa dạng trong đó đồi núi là bộ phận quan trọng nhất của địa hình Việt Nam. Song địa hình nước ta chủ yếu là đồi núi thấp.- Địa hình nước ta được Tân kiến tạo nâng lên và tạo thành nhiều bậc kế tiếp nhau.- Địa hình nước ta chạy theo 2 hướng chính là: TB – ĐN và hướng vòng cung.- Địa hình nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm và chịu sự tác động mạnh của con người.1. Khu vực đồi núi2. Khu vực đồng bằng3. Khu vực bờ biển và thềm lục địaLược đồ địa hình Việt NamTiết 35 ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH1. Khu vực đồi núi.KV đồi núiVị trí – Giới hạnĐặc điểma. Đông Bắcb. Tây Bắcc. Trường Sơn Bắcd. Trường Sơn Namđ. Trung du và bán bình nguyênVùng núi Đông BắcLược đồ địa hình Việt NamKhu vựcVị trí giới hạnĐặc điểma. Vùng núiĐông BắcTả ngạn sông Hồng- Là vùng đồi núi thấpCó 4 cánh cung núi lớnĐịa hình Các xtơ phổ biếntuongedu@gmail.comHang Sửng SốtVịnh Hạ LongCN đá Đồng VănCC Bắc SơnVùng núi Tây BắcKhu vựcVị trí giới hạnĐặc điểmb. Vùng núiTâyBắcGiữa s. Hồng và s.Cả Là vùng núi cao hiểm trở và sơn nguyên đá vôi hùng vĩ xen lẫn các cánh đồng rộng. Hướng núi Tây Bắc – Đông Nam.tuongedu@gmail.comDãy Hoàng Liên SơnĐỉnh Phan Xi PăngCN Mộc ChâuThung lũng sông ĐàVùng núi Trường Sơn BắcKhu vựcVị trí giới hạnĐặc điểmc. Vùng Trường SơnBắcGiữa s. Cả và dãy Bạch Mã Là vùng núi thấp có 2 sườn không đối xứng.- Có nhiều nhánh núi đâm ra biển.Hang Sơn Đoòng – Hang động kì vĩ nhất thế giới. Đèo NgangĐèo Hải VânVùng núi và Cao nguyên Trường Sơn NamKV đồi núiVị trí – Giới hạnĐặc điểmd. Vùng núi và cao nguyên Trường Sơn NamTừ dãy Bạch Mã đến Đông Nam Bộ. Là vùng đồi núi và cao nguyên hùng vĩ với nhiều bậc độ cao khác nhau. Có lớp đất đỏ Badan màu mỡ trên các cao nguyên. Cao nguyên ba danĐà LạtVùng bán bình nguyênĐông Nam Bộ và đồi trung du1. Khu vực đồi núi.KV đồi núiVị trí – Giới hạnĐặc điểma. Đông BắcTả ngạn sông Hồng Đồi núi thấp. Địa hình Các xtơ Hướng núi: Cánh cung.b. Tây BắcGiữa s. Mã và s. Cả Là vùng núi cao hùng vĩ. Hướng núi: TB - ĐNc. Trường Sơn BắcS.Mã và dãy Bạch Mã Là vùng núi thấp có 2 sườn không đối xứng. Núi có nhiều nhánh ăn lan sát biển. Hướng núi: TB - ĐNd. Trường Sơn NamD. Bạch Mã đến ĐNB Là vùng núi và cao nguyên hùng vĩ Có lớp đất đỏ Ba dan màu mỡ.đ. Bán bình nguyên và đồi trung du - Phía Bắc và Đông Nam Bộ- Địa hình mang tính chuyển tiếp giữa đồi núi và đồng bằng.2. Khu vực đồng bằngTên đồng bằngDiện tíchĐặc điểmĐB sông HồngĐB sông Cửu Longa. Đồng bằng châu thổ hạ lưu các sông lớn:Tên đồng bằngDiện tíchĐặc điểmĐồng bằng sông HồngĐồng bằng sông Cửu Longa. Đồng bằng hạ lưu các con sông lớn:Tên đồng bằngDiện tíchĐặc điểmĐồng bằng sông Hồng15.000 km2ĐB. S. Cửu Longa. Đồng bằng hạ lưu các con sông lớn- Hệ thống đê điều PT ,nhiều vùng thấp trũng không được bồi đắp.- Hình dạng: tam giác châu- Độ cao và độ dốc khá lớn.Đồng bằng Sông HồngTên đồng bằngDiện tíchĐặc điểmĐồng bằng sông HồngĐB. S. Cửu Longa. Đồng bằng hạ lưu các con sông lớn:Tên đồng bằngDiện tíchĐặc điểmĐồng bằng sông Hồng15.000 km2ĐB. S. Cửu Long40.000 km2a. Đồng bằng hạ lưu các con sông lớn- Hệ thống đê điều phát triển, nhiều ô trũng.- Độ cao và độ dốc khá lớn- Hình dạng: Tứ giác- Cao hơn mực nước biển từ 2 đến 3 m, độ dốc nhỏ..- Không có đê lớn ngăn lũ nên phù sa bồi đắp thường xuyên. Nhiều nơi bị ngập úng: ĐTM, tứ giác Long Xuyên.- Hình dạng: tam giác châuĐồng bằng sông Cửu LongTên đồng bằngDiện tíchĐặc điểmĐB duyên hải miền Trungb. Các đồng bằng duyên hải miền TrungTên đồng bằngDiện tíchĐặc điểm Các ĐB duyên hải miền Trungb. Các ĐB duyên hải miền Trung.15.000 km2 Là dải đồng bằng duyên hải và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ. Đất đai không màu mỡ kém phì nhiêu.3. Địa hình bờ biển và thềm lục địaa. Địa hình bờ biển: Bờ biển nước ta dài 3260 km.- Bờ biển nước ta có 2 dạng chính: + Bờ biển bồi tụ: Các đồng bằng châu thổ + Bờ biển mài mòn: Các vùng chân núi và hải đảo. GHỀNH ĐÁ ĐĨA – PHÚ YÊNBờ biển bồi tụ3. Địa hình bờ biển và thềm lục địab. Địa hình thềm lục địa- Thềm lục địa mở rộng về phía Bắc Bộ và Nam Bộ- Độ sâu của thềm lục địa không quá 100 mThềm lục địa VNKhu vực đồi núiKhu vực đồng bằngBờ biển và thềm lục địaCÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNHVùng núi Đông Bắc Vùng núi Tây BắcTrường Sơn BắcTrường Sơn NamĐồng bằng sông HồngĐồng bằng sông Cửu LongĐồng bằng duyên hải miền TrungBờ biển mài mònBờ biển bồi tụCỦNG CỐKể tên các cánh cung núi lớn của nước ta?Đỉnh núi cao nhất Việt Nam nằm ở khu vực nào?Cao nguyên Ba dan phân bố ở vùng nào của nước ta?Đồng bằng nào là đồng bằng lớn nhất nước ta? * Học bài* Chuẩn bị: Baøi 30: THÖÏC HAØNH ĐỌC BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH VIỆT NAM- Döïa vaøo hình 28.1, 30.1 vaø 33.1 tìm hieåu 3 caâu hoûi trong SGK trang 109.Chuù yù: Caâu 1: Döïa vaøo hình 28.1 vaø 33.1 Caâu 2: Döïa vaøo hình 30.1. Caâu 3: Döïa vaøo hình 28.1Hướng dẫn họcBÀI HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚCCHÀO TẠM BIỆT
File đính kèm:
- bai_giang_dia_ly_lop_8_bai_28_dac_diem_dia_hinh_viet_nam_nam.ppt