Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Địa lý Lớp 8 - Mã đề 801 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sài Đồng

Câu 1: Khu vực Nam Á có khí hậu

 A. cận nhiệt đới. B. nhiệt đới khô. C. nhiệt đới gió mùa. D. xích đạo.

Câu 2: Nước khai thác và xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất Châu Á là

 A. Cô-oét. B. A-rập-xê-út. C. Trung Quốc. D. I-rắc.

Câu 3: Ở Tây Nam Á, dầu mỏ và khí tự nhiên phân bố chủ yếu ở

 A. Ven biển Đỏ. B. Ven biển Ca-xpi.

 C. Ven Địa Trung Hải. D. Ven vịnh Péc-xich.

Câu 4: Loại gió ảnh hưởng sâu sắc đến sản xuất khu vực Nam Á là

 A. gió mùa Tây Nam. B. gió Tín phong Đông Bắc.

 C. gió Đông Nam. D. gió mùa Đông Bắc.

Câu 5: Nam Á là khu vực có mật độ dân cao đứng mấy châu Á?

 A. 1. B. 3. C. 4. D. 2 .

 

doc3 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 422 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Địa lý Lớp 8 - Mã đề 801 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sài Đồng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG Mã đề thi 801 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: ĐỊA LÍ 8- NĂM HỌC 2020-2021 Thời gian: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) Ghi chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất vào phiếu làm bài Câu 1: Khu vực Nam Á có khí hậu A. cận nhiệt đới. B. nhiệt đới khô. C. nhiệt đới gió mùa. D. xích đạo. Câu 2: Nước khai thác và xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất Châu Á là A. Cô-oét. B. A-rập-xê-út. C. Trung Quốc. D. I-rắc. Câu 3: Ở Tây Nam Á, dầu mỏ và khí tự nhiên phân bố chủ yếu ở A. Ven biển Đỏ. B. Ven biển Ca-xpi. C. Ven Địa Trung Hải. D. Ven vịnh Péc-xich. Câu 4: Loại gió ảnh hưởng sâu sắc đến sản xuất khu vực Nam Á là A. gió mùa Tây Nam. B. gió Tín phong Đông Bắc. C. gió Đông Nam. D. gió mùa Đông Bắc. Câu 5: Nam Á là khu vực có mật độ dân cao đứng mấy châu Á? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2 . Câu 6: Nét nổi bật trong lịch sử Tây Nam Á không phải là A. nơi xuất hiện của nhiều quốc gia có nền văn minh rực rỡ. B. nơi ra đời của nhiều tôn giáo có ảnh hưởng lớn trên thế giới. C. sự xung đột dai dẳng của người Ả - Rập và người Do Thái. D. có con đường tơ lụa đi qua. Câu 7: Quốc gia có diện tích nhỏ nhất ở Tây Nam Á là A. A – Rập – Xê – Út. B. I- Ran. C. I – Rắc. D. Baranh. Câu 8: Quốc gia nào sau đây không được coi là nước công nghiệp mới? A. Hàn Quốc. B. Xing-ga-po. C. Thái Lan. D. Đài Loan. Câu 9: Năm 2018 Việt Nam nằm trong nhóm nước có A. thu nhập trung bình trên. B. thu nhập trung bình dưới. C. thu nhập thấp. D. thu nhập cao. Câu 10: Ý nào sau đây không đúng với nguyên nhân gây ảnh hưởng của các nước phương Tây và Bắc Mĩ đối với khu vực Tây Nam Á? A. Nằm giữa ngã ba của ba châu lục Phi-Á- Âu. B. Nơi có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới. C. Tình hình chính trị- xã hội luôn ổn định. D. Vị trí nối Địa Trung Hải với Biển Đỏ. Câu 11: Địa hình chủ yếu của khu vực Tây Nam Á là A. núi và đồng bằng. B. đồng bằng và bán bình nguyên. C. cao nguyên và đồi. D. núi và cao nguyên. Câu 12: Những nước nào công nghiệp phát triển nhanh nhưng nông nghiệp vẫn giữ vai trò lớn? A. Trung Quốc, Thái Lan. B. Trung Quốc, Hàn Quốc. C. Ấn Độ, Mông Cổ. D. Thái Lan, Việt Nam. Câu 13: Dựa vào bảng số liệu sau: Một số chỉ tiêu kinh tế- xã hội ở một số nước châu Á năm 2018 Quốc gia GDP/người (USD) Nhật Bản 39.290,0 Cô oét 33.994,0 Hàn Quốc 31.363,0 Ma-lai-xi-a 11.373,0 CHND Trung Hoa 9.771,0 Thái Lan 7.274,0 Lào 2.542,0 Việt Nam 2.570,0 Nước có bình quân GDP/người cao nhất gấp nước có bình quân GDP/người thấp nhất là A. 74,4 lần. B. 80,5 lần. C. 3,6 lần. D. 15,4 lần. Câu 14: Những nước nào sau đây sản xuất nhiều lương thực nhất thế giới? A. Thái Lan, Việt Nam. B. Nga, Mông Cổ. C. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a. D. Trung Quốc, Ấn Độ. Câu 15: Cho bảng số liệu Sản lượng khai thác và sử dụng dầu mỏ ở một số nước châu Á năm 2013 STT Quốc gia Trữ lượng (Tỉ thùng) 1 Trung Quốc 25,6 2 Nhật Bản 0,44 3 In-đô-nê-xi-a 3,23 4 A-rập Xê-ut 297 5 Cô-oet 101 6 Ấn Độ 4,62 Trữ lượng dầu của 1 số nước khu vực Tây Nam Á gấp 1 số nước khu vực Đông Á A. 15,3 lần. B. 8,17 lần C. 2,85 lần. D. 1,9 lần. Câu 16: Dân cư các nước Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào? A. Hồi giáo. B. Ấn Độ giáo, Hồi giáo. C. Thiên Chúa giáo, Phật giáo. D. Thiên chúa giao, Hồi giáo. Câu 17: Khu vực Tây Nam Á phần lớn thuộc kiểu khí hậu A. nhiệt đới gió mùa. B. cận nhiệt. C. ôn đới. D. nhiệt đới khô. Câu 18: Những nước nào sau đây xuất khẩu lương thực ( lúa gạo ) nhiều nhất thế giới? A. Thái Lan, Việt Nam. B. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a. C. Nga, Mông Cổ. D. Trung Quốc, Ấn Độ. Câu 19: Cho bảng số liệu Bảng số liệu dân số các khu vực châu Á năm 2019 Khu vực Đông Á Nam Á Đông Nam Á Tây Nam Á Trung Á Dân số (triệu người) 1672 1918 662 275 732 Dựa vào bảng số liệu ta biết được dân số khu vực Nam Á năm 2019 chiếm tỉ lệ A. 36,7% số dân châu Á. B. 40,40 % số dân châu Á. C. 13,95% số dân châu Á. D. 7,69% số dân châu Á. Câu 20: Nước nào đã sớm đạt được nền công nghiệp trình độ cao nhất ở Châu Á? A. Ấn Độ. B. Hàn Quốc. C. Nhật Bản. D. Xing-ga-po. II. PHẦN TỰ LUẬN VÀ VẬN DỤNG(5 điểm) Câu 1 (3 điểm) Em hãy giải thích nguyên nhân dẫn đến sự phân bố mưa không đều ở khu vực Nam Á? Câu 2. (2 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau: Bảng số liệu diện tích và dân số mốt số khu vực châu Á năm 2019 Khu vực Đông Á Nam Á Đông Nam Á Tây Nam Á Diện tích (nghìn km2) 11762 4489 4495 7016 Dân số (triệu người) 1672 1918 662 275 ? Tính mật độ dân số các khu vực của châu Á (đơn vị: người / km2) * ( chú ý ghi phép tính) Chúc các em làm bài tốt..

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_dia_ly_lop_8_ma_de_801_nam_hoc.doc
Giáo án liên quan