Bài giảng Địa lý Lớp 6 - Tiết 27: Ôn tập

Chọn đáp án đúng sai:

• Khoáng sản là các khoáng vật và đá có ích được con người khai thác và sử dụng.

2. Khoáng sản thường tồn tại trong tự nhiên ở dạng hợp chất (quặng).

3. Nơi có khoáng sản gọi là mỏ khoáng sản.

4. Những mỏ khoáng sản được hình thành do mắc ma phun trào lên bề mặt đất gọi là mỏ khoáng sản ngoại sinh.

5. Những mỏ khoáng sản được hình thành trong quá trình bồi tụ vật chất thì gọi là mỏ khoáng sản nội sinh.

6. Khoáng sản là vô tận, con người cứ khai thác thoải mái.

 

ppt29 trang | Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 28/10/2022 | Lượt xem: 145 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Địa lý Lớp 6 - Tiết 27: Ôn tập, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 27 : ôn tập (địa lí 6) Tiết 27 : Ôn tập Các đơn vị kiến thức: 1. Các mỏ khoáng sản 2. Lớp vỏ khí 3. Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí 4. Khí áp và gió trên trái đất 6. Các đới khí hậu. 5. Hơi nước trong không khí. Mưa 7. Hai bài thực hành. Tiết 27 : Ôn tập I. Các mỏ khoáng sản 1. Khỏi niệm 2. Phõn loại khoỏng sản 3. Cỏc mỏ khoỏng sản Chọn đáp án đúng sai: Khoáng sản là các khoáng vật và đá có ích được con người khai thác và sử dụng. 2. Khoáng sản thường tồn tại trong tự nhiên ở dạng hợp chất (quặng). 3. Nơi có khoáng sản gọi là mỏ khoáng sản. 4. Những mỏ khoáng sản được hình thành do mắc ma phun trào lên bề mặt đất gọi là mỏ khoáng sản ngo ại sinh. 5. Những mỏ khoáng sản được hình thành trong quá trình bồi tụ vật chất thì gọi là mỏ khoáng sản nội sinh. 6. Khoáng sản là vô tận, con người cứ khai thác thoải mái. s Đ Đ S S s Tiết 27 : Ôn tập I. Các mỏ khoáng sản 1. Khỏi niệm 2. Phõn loại khoỏng sản 3. Cỏc mỏ khoỏng sản Tiết 27 : Ôn tập I. Các mỏ khoáng sản 1. Khỏi niệm 2. Phõn loại khoỏng sản 3. Cỏc mỏ khoỏng sản + Khoáng sản năng lượng + Khoáng sản kim loại + Khoáng sản phi kim loại Tên khoáng sản Khoáng sản năng lượng Khoáng sản kim loại Khoáng sản phi kim loại 1. Đồng 2. Vàng 3. Than đá 4. Đá vôi 5. Sắt 6. Dầu khí 7. Nhôm 8. Kim cương 9.Apatit Công dụng Hãy phân loại các khoáng sản sau và cho biết công dụng của mỗi loại Hãy phân loại các khoáng sản sau và cho biết công dụng của mỗi loại Tên khoáng sản Khoáng sản năng lượng Khoáng sản kim loại Khoáng sản phi kim loại 1. Đồng X 2. Vàng X 3. Than đá X 4. Đá vôi x 5. Sắt X 6. Dầu khí x 7. Nhôm X 8. Kim cương X 9. Apatit X Công dụng Làm nhiên liệu cho một số nghành công nghiệp Làm nguyên liệu cho nghành công nghiệp luyện kim Làm nguyên liệu để sản xuất phân bón, làm vật liệu xây dựng, đồ trang sức Tiết 27 : Ôn tập - Em biết ở Việt Nam cú những mỏ khoỏng sản chớnh nào? Cú than(Quảng Ninh), dầu khớ(Bà Rịa – Vũng Tàu), hợp chất nhụm(Tõy Nguyờn) - Em biết ở Thuỷ Nguyờn cú khoỏng sản gỡ? Đỏ vụi(Lại Xuõn,Minh Đức), Đất sột I. Các mỏ khoáng sản 1. Khỏi niệm 2. Phõn loại 3. Cỏc mỏ khoỏng sản + Khoáng sản năng lượng + Khoáng sản kim loại + Khoáng sản phi kim loại Tiết 27 : Ôn tập I. Các mỏ khoáng sản II. Lớp vỏ khí - Nờu thành phần của khụng khớ? Gồm: Nitơ (78%) Oxy (21%) Hơi nước và cỏc khớ khỏc (1%) 1- Thành phần của khụng khớ. 2- Cấu tạo của lớp vỏ khớ (khớ quyển) - Lớp vỏ khớ (khớ quyển) được chia thành mấy tầng ? 3 tầng: Đối lưu Bỡnh lưu Cỏc tầng cao - Tương ứng với cỏc vị trớ A,B,C hóy cho biết tờn cỏc tầng khớ quyển ? - Nờu đặc điểm từng tầng ? Tầng đối lưu: Tầng bỡnh lưu: Cỏc tầng cao Khụng khớ chuyển động theo chiều thẳng đứng, là nơi sinh ra cỏc hiện tượng khớ tượng, càng nờn cao nhiệt độ càng giảm. Khụng khớ chuyển động theo chiều nằm ngang, cú lớp ụzon. : Khụng khớ cực loóng Lớp ozụn Tầng đối lưu: Tầng bỡnh lưu: Cỏc tầng cao Khụng khớ chuyển động theo chiều thẳng đứng, là nơi sinh ra cỏc hiện tượng khớ tượng, càng nờn cao nhiệt độ càng giảm. Khụng khớ chuyển động theo chiều nằm ngang, cú lớp ụzon. : Khụng khớ cực loóng Lớp ozụn + Vi trớ: Nằm cỏch mặt đất khoảng 50km, thuộc tầng bỡnh lưu. + Chiều dày: Khoảng 5mm + Tỏc dụng: Ngăn cản sự xõm nhập của cỏc tia bức xạ Mặt Trời cú hại xuống bề mặt đất như tia cực tớm. + Hiện trạng: Bị thủng do trong khụng khớ cú nhiều khớ CFC. Em hiểu gỡ về lớp ễzụn ? Tiết 27 : Ôn tập I. Các mỏ khoáng sản II. Lớp vỏ khí 2- Cấu tạo của lớp vỏ khớ (khớ quyển) 1- Thành phần của khụng khớ. 3 tầng: Đối lưu Bỡnh lưu Cỏc tầng cao 3- Cỏc khối khớ Căn cứ vào vị trớ hỡnh thành và bề mặt tiếp xỳc, khụng khớ ở tầng đối lưu được chia ra thành những khối khớ nào? Khối khớ đại dương Khối khớ lục địa Khối khớ núng Khối khớ lạnh. Những khối khớ cú đặc điểm chung gỡ? Luụn di chuyển và bị biến tớnh theo bề mặt đệm. Tiết 27 : Ôn tập I. Các mỏ khoáng sản II. Lớp vỏ khí III. Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí 1- Thời tiết và khớ hậu. 2- Nhiệt độ khụng khớ và cỏch đo nhiệt độ khụng khớ. Phiếu học tập: Điền từ thích hợp vào chỗ trống. 1. Thời tiết là sự biểu hiện các................................. ở địa phương trong 1 thời gian ............ 2. Khí hậu là sự ................................. Tình hình thời tiết ở một địa phương trong thời gian..................và trở thành....................... 4. Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng dụng cụ đo là .......................... 3. Mặt đất hấp thụ lượng nhiệt của mặt trời, rồi bức xạ lại vào không khí làm cho không khí nóng lên. Độ nóng lạnh đó gọi là ......................................... 5. Ơ các trạm khí tượng, mỗi ngày thường đo nhiệt độ không khí vầo ..... lần, khi đo phải để nhiệt kế trong ........................ Và cách mặt đất ít nhất là............ Phiếu học tập: Điền từ thích hợp vào chỗ trống. 1. Thời tiết là sự biểu hiện các hi ện tượng khớ tượng ở địa phương trong 1 thời gian ng ắn 2. Khí hậu là sự l ặp đi lặp lại Tình hình thời tiết ở một địa phương trong thời gian d ài và trở thành quy lu ật 4. Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng dụng cụ đo là nhi ệt kế 3. Mặt đất hấp thụ lượng nhiệt của mặt trời, rồi bức xạ lại vào không khí làm cho không khí nóng lên. Độ nóng lạnh đó gọi là nhi ệt độ khụng khớ 5. Ơ các trạm khí tượng, mỗi ngày thường đo nhiệt độ không khí vầo 3 lần, khi đo phải để nhiệt kế trong búng rõm v à cách mặt đất ít nhất là 2m Tiết 27 : Ôn tập I. Các mỏ khoáng sản II. Lớp vỏ khí III. Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí Tớnh nhiệt độ trung bỡnh ngày ở địa điểm A biết : - Lỳc 5 giờ : 18 0 C - Lỳc 13 giờ :26 0 C - Lỳc 21giờ :22 0 C Nhiệt độ trung bỡnh ngày ở địa điểm A là :22 0 C Cỏch tớnh : (18 0 C + 26 0 C +22 0 C):3 = 22 0 C 1- Thời tiết và khớ hậu. 2- Nhiệt độ khụng khớ và cỏch đo nhiệt độ khụng khớ. Nhiệt độ khụng khớ ở mọi điểm trờn trỏi đất cú bằng nhau khụng ? vỡ sao? Nhiệt độ khụng khớ ở mọi điểm trờn trỏi đất khụng bằng nhau vỡ nú thay đổi theo độ gần biển hay xa biển, theo độ cao và theo vĩ độ địa lớ 3- Sự thay đổi nhiệt độ khụng khớ và cỏch đo nhiệt độ khụng khớ. Tiết 27 : Ôn tập I. Các mỏ khoáng sản II. Lớp vỏ khí III. Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí IV . Khí áp và gió trên tráI đất 1. Kh ớ ỏp. Cỏc đai khớ ỏp trờn trỏi đất 2. Gi ú và ho àn lưu khớ quyển Nhúm 1 :Hóy thể hiện cỏc đai khớ ỏp trờn trỏi đất vào hỡnh vẽ sau Nhúm 2 :Hóy thể hiện cỏc loại giú thường xuyờn trờn trỏi đất vào hỡnh vẽ sau: 90 90 60 60 0 30 30 90 90 60 60 0 30 30 0 0 30 0 60 0 90 0 30 0 60 0 90 0 Cỏc đai khớ ỏp trờn trỏi đất Cỏc loại giú chớnh trờn trỏi đất và cỏc hoàng lưu khớ quyển Vỡ sao khu vục từ 30 0 B – 30 0 N lại xuất hiện giú tớn phong ? Việt nam nằm từ 8 0 33’ B – 23 0 23’ B  cú loại giú thường xuyờn nào thổi ? Giú Tớn phong 0 0 30 0 60 0 90 0 30 0 60 0 90 0 Cỏc đai khớ ỏp trờn trỏi đất Cỏc loại giú chớnh trờn trỏi đất và cỏc hoàn lưu khớ quyển Tiết 27 : Ôn tập I. Các mỏ khoáng sản II. Lớp vỏ khí III. Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí IV . Khí áp và gió trên tráI đất V . H ƠI NƯ Ớ C TRONG KH ễ NG KHÍ. MƯA 1. Hơi nước và độ ẩm khụng khớ 2. Mưa và sự phõn bố lượng mưa trờn trỏi đất Trò chơi nhanh trí 1. Vì sao không khí có độ ẩm ? 2. Nguồn chính cung cấp hơi nước cho không khí là gì? 3. Dụng cụ đo độ ẩm không khí là..... 4. Nhiệt độ không khí càng cao, lượng hơi nước không khí chứa được ... 5. K hông khí bão hoà hơi nước khi ..... 6. Hiện tượng ngưng tụ xảy ra khi nào ? 7. Hiện tượng ngưng tụ sinh ra các hiện tượng gì ? 8. Khi nào có hiện tượng mưa ? 9. Dụng cụ đo mưa là gì ? vì có hơi nước Nước trong các biển và đại dương ẩm kế càng nhiều nó đã chứa lượng hơi nước tối đa khi không khí đã bão hoà mà vẫn được cung cấp thêm hơi nước hoặc do tiếp xúc vơí một khối khí lạnh mây, mưa, sương ,... Khi hơi nước đã ngưng tụ mà vẫn được cung cấp thêm hơi nước hoặc gặp khối khí lạnh làm cho hạt nước to dần và rơi xuống thùng đo mưa – vũ kế Trỡnh bày đặc điểm phõn bố lượng mưa trờn trỏi đất trờn lược đồ? Vỡ sao khu vực xớch đạo cú mưa nhiều? Tiết 27 : Ôn tập I. Các mỏ khoáng sản II. Lớp vỏ khí III. Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí IV . Khí áp và gió trên tráI đất V . H ƠI NƯ Ớ C TRONG KH ễ NG KHÍ. MƯA VI . C ÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRấN TRÁI ĐẤT Hướng dẫn học ở nhà - Xem lại những nội dung đó ụn tập và hai bài thực hành để tiết sau kiểm tra 45’ Bài tập : Nối ý ở cột A và cột B sao cho phù hợp C ột A C ột B 1 . Từ 23 0 27’ B - 23 0 27’ N. 2 .T ừ 66 0 33’ B,N – 2 cực. 3 . 1 . Từ 23 0 27’ BN- 66 0 33’ B,N. 4 . Góc chiếu của ánh sáng mặt trời trung bình 5 . Góc chiếu của ánh sáng mặt trời lớn. 6 . Góc chiếu của ánh sáng mặt trời rất nhỏ. 7 . Quanh năm nóng, lượng mưa lớn(1000-2000mm/năm), có gió Tín phong hoạt động. 8 . Nhiệt độ trung bình và chênh lớn giữa các mùa, lượng mưa từ 500-1000mm/năm, có gió Tây ôn đới thổi thường xuyên. 9 . Quanh năm giá lạnh, lượng mưa trung bình năm rất nhỏ, có gió Đông cực thổi thường xuyên. A . Đới nhiệt đới B . Đới ôn đới C . Đới hàn đới A. 1, 5, 7 B. 3, 4, 8 C. 2, 6, 9 Qua bài tập vừa làm cựng với hỡnh trờn hóy nhắc lại ranh giới phõn chia cỏc đới khớ hậu? Hướng dẫn học ở nhà - Xem lại những nội dung đó ụn tập và hai bài thực hành để tiết sau kiểm tra 45’

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_ly_lop_6_tiet_27_on_tap.ppt
Giáo án liên quan